Cách phản đối ý kiến trong tiếng Anh một cách lịch sự nhất
Để phản đối ý kiến ai đó bạn cần phải thông thạo tiếng Anh, chuẩn bị những luận điểm chính xác để phản bác. Sau đây, English4u xin chia sẻ cách phản đối ý kiến trong tiếng Anh một cách lịch sự nhất để các bạn tham khảo. => => => ...
Để phản đối ý kiến ai đó bạn cần phải thông thạo tiếng Anh, chuẩn bị những luận điểm chính xác để phản bác. Sau đây, English4u xin chia sẻ cách phản đối ý kiến trong tiếng Anh một cách lịch sự nhất để các bạn tham khảo.
=>
=>
=>
Dưới đây là một số cụm từ mở đầu:
- Well…
- Actually ….
- “I see what you’re saying but…”
- “I understand where you’re coming from, but…”
- “That’s a valid point, but…”
Sử dụng một lời xin lỗi trước khi nếu ra sự không đồng tình của mình là một cách lịch sự để bày tỏ ý kiến phản đối nhưng cũng có thể làm yếu đi những lập luận của bạn. Không nên chỉ xin lỗi rồi phủ nhận ý kiến người khác mà luôn phải nêu lý do phản đối ý kiến đó. không nên nói như sau “I’m sorry but I disagree with you about this.” (Tôi xin lỗi nhưng tôi không đồng ý với bạn về việc đấy)
Nên sử dụng các cấu trúc giải thích như
Sorry, but….
Thể hiện sự không chắc chắn về việc nên đồng ý quan điểm của người khác cũng là một cách để phủ nhận lịch sự. Đây là cách người Anh hay dùng.
I am afraid that…
Tôi sợ rằng,..
I’m not sure I agree with you about this
Tôi không chắc tôi đồng ý với bạn về chuyến đó
I don’t think I have the same opinion as you
Tôi không nghĩ tôi có cùng quan điểm với bạn
I can not go along with that…
Tôi không thể chấp nhận điều này,…
Một số mẫu câu phổ biến:
From my perspective….
Đừng ở góc độ của tôi,…
I have a completely different opinion …
Tôi có một quan điểm hoàn toàn khác…
I have to disagree with that.
Tôi phải phủ nhận điều này….
I respect your point, but…
Tôi tôn trọng quan điểm của bạn nhưng…
You may be right, but…
Bạn có thể đúng nhưng,….
Maybe, but….
Có lẽ vậy, nhưng….
In my opinion….
Theo quan điểm của tôi,….
I do not share your opinion…
Tôi thực sự không đồng tình với bạn,…
You make/ have a point, but…
Bạn nói có lý, nhưng…
That could be true, but…
Điều đó có thể đúng, nhưng…
I see what you mean, but….
Tôi hiểu ý bạn nhưng,….
It is a good idea,but…
Đó là một ý tưởng hay nhưng,…
That make sense, but…
Điều đó thực sự có lý nhưng,…
I totally agree with you, but we also have to consider….
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn nhưng chúng ta cũng phải xem xét…
Hy vọng bài viết phía trên sẽ hữu ích cho bạn trong cuộc sống cũng như trong công việc. Tham khảo của English4u để việc học hiệu quả nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và chúc bạn giỏi!