14/01/2018, 13:38

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 là tài liệu được tổng hợp danh sách nguyện vọng đăng kí các trường của các thí sinh dự thi lớp 10 năm 2015 được Sở ...

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh

là tài liệu được tổng hợp danh sách nguyện vọng đăng kí các trường của các thí sinh dự thi lớp 10 năm 2015 được Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh công bố vào ngày 14/05/2015. VnDoc xin được tổng hợp lại và gửi đến các bạn tham khảo, nghiên cứu.

Tổng hợp đề thi vào lớp 10 được tải nhiều nhất

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn các tỉnh năm học 2014 - 2015

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chung) trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa năm học 2014 - 2015

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2015 tại TP. HCM

Sở giáo dục & đào tạo TPHCM đã công bố số liệu thí sinh đăng ký dự thi lớp 10 năm 2015 vào các trường THPT trên địa bàn TP.

Từ số liệu theo danh sách này, các học sinh có thể biết được tỷ lệ “chọi” vào từng trường, tham khảo, có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng.

Theo quy định của Sở, sau khi tham khảo số liệu tổng hợp tất cả các trường THPT, nếu có nhu cầu học sinh có thể điều chỉnh 3 nguyện vọng và nộp tại trường THCS nơi mình đã học lớp 9 từ ngày 15 cho đến hết ngày 20.5.

Nhìn vào bảng thống kê số lượng, trường có nhiều hồ sơ đăng ký NV1 là THPT Gia Định (Bình Thạnh) với 2.239 hồ sơ với chỉ tiêu là 900 thì tỉ lệ chọi vào trường là 1/2,48; tiếp theo là trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Quận 6) với 2.226 hồ sơ; trường THPT Trần Phú: 2.019 hồ sơ.

Số liệu nguyện vọng học sinh đã đăng ký vào các trường, lớp chuyên như sau:

STT

Trường

Chỉ tiêu

NV1

NV2

NV3

NV4

1

THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

370

820

1391

956

2198

2

THPT chuyên Lê Hồng Phong

705

3124

317

3341

411

3

THPT Gia Định

210

446

661

 

 

4

THPT Nguyễn Thượng Hiền

175

677

773

 

 

5

THPT Mạc Đĩnh Chi

210

458

 

 

 

6

THPT Nguyễn Hữu Huân

175

370

 

 

 

7

THPT Củ Chi

140

216

 

 

 

8

THPT Trung Phú

140

204

 

 

 

9

THPT Nguyễn Hữu Cầu

140

227

 

 

 

Số liệu nguyện vọng học sinh đã đăng ký vào các trường THPT:

 STT

Trường

Chỉ tiêu

NV1

NV2

NV3

1

THPT Trưng Vương

675

1439

797

51

2

THPT Bùi Thị Xuân

630

1409

81

13

3

THPT Ten Lơ Man

630

779

916

1086

4

THPT Năng khiếu TDTT

200

378

197

531

5

THPT Lương Thế Vinh

360

668

520

95

6

THPT Giồng Ông Tố

540

617

319

200

7

THPT Thủ Thiêm

540

583

829

1555

8

THPT Lê Quý Đôn

450

917

538

44

9

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

585

1362

76

11

10

THPT Lê Thị Hồng Gấm

405

630

900

1426

11

THPT Marie Curie

800

1269

1956

801

12

THPT Nguyễn Thị Diệu

675

845

1065

1156

13

THPT Nguyễn Trãi

720

1004

519

217

14

THPT Nguyễn Hữu Thọ

675

947

1051

1167

15

Trung học thực hành Sài Gòn

140

401

147

10

16

THPT Hùng Vương

1125

1900

1395

371

17

Trung học thực hành ĐHSP

180

427

6

1

18

THPT Trần Khai Nguyên

900

1417

732

150

19

THPT Trần Hữu Trang

270

283

470

464

20

THPT Mạc Đĩnh Chi

855

2226

211

28

21

THPT Bình Phú

630

1457

1088

95

22

THPT Nguyễn Tất Thành

810

1128

1889

1431

23

THPT Lê Thánh Tôn

630

784

1104

433

24

THPT Tân Phong

675

729

1635

1727

25

THPT Ngô Quyền

720

1404

244

81

26

THPT Nam Sài Gòn

70

76

118

141

27

THPT Lương Văn Can

720

1013

1046

865

28

THPT Ngô Gia Tự

675

782

1177

1368

29

THPT Tạ Quang Bửu

630

826

562

408

30

THPT Nguyễn Văn Linh

630

666

578

2160

31

THPT Phường 13 quận 8

675

715

558

1530

32

THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

430

520

936

1347

33

THPT Nguyễn Huệ

765

901

793

416

34

THPT Phước Long

540

626

473

366

35

THPT Long Trường

540

578

769

2180

36

THPT Nguyễn Văn Tăng

675

704

784

842

37

THPT Nguyễn Khuyến

810

1063

622

45

38

THPT Nguyễn Du

420

708

344

24

39

THPT Nguyễn An Ninh

720

959

1164

1166

40

THPT Diên Hồng

270

543

543

758

41

THPT Sương Nguyệt Anh

180

269

875

1230

42

THPT Nguyễn Hiền

420

654

543

160

43

THPT Trần Quang Khải

810

1204

1060

425

44

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

765

1097

1178

473

45

THPT Võ Trường Toản

630

1072

270

27

46

THPT Trường Chinh

765

1223

1771

640

47

THPT Thạnh Lộc

630

770

778

795

48

THPT Thanh Đa

540

647

931

2033

49

THPT Võ Thị Sáu

855

1494

1163

191

50

THPT Gia Định

900

2239

88

17

51

THPT Phan Đăng Lưu

720

961

1138

795

52

THPT Trần Văn Giàu

900

917

1749

1481

53

THPT Hoàng Hoa Thám

810

1487

1346

177

54

THPT Gò Vấp

720

1042

1067

220

55

THPT Nguyễn Công Trứ

900

1362

106

23

56

THPT Trần Hưng Đạo

900

1444

1242

98

57

THPT Nguyễn Trung Trực

990

1031

1400

3930

58

THPT Phú Nhuận

810

1564

319

15

59

THPT Hàn Thuyên

720

816

1080

1679

60

THPT Tân Bình

810

1525

1076

515

61

THPT Nguyễn Chí Thanh

810

1210

1199

291

62

THPT Trần Phú

900

2019

265

13

63

THPT Nguyễn Thượng Hiền

585

1552

11

9

64

THPT Nguyễn Thái Bình

810

872

1127

994

65

THPT Nguyễn Hữu Huân

450

1506

102

25

66

THPT Thủ Đức

765

1437

1106

97

67

THPT Tam Phú

630

895

1031

596

68

THPT Hiệp Bình

810

855

1349

1465

69

THPT Đào Sơn Tây

675

725

747

1713

70

THPT Bình Chánh

720

783

538

694

71

THPT Tân Túc

675

886

893

405

72

THPT Vĩnh Lộc B

675

683

788

1522

73

THPT Lê Minh Xuân

720

846

602

302

74

THPT Đa Phước

630

649

328

767

75

THPT Bình Khánh

315

563

298

15

76

THPT Cần Thạnh

270

354

9

220

77

THPT An Nghĩa

420

650

86

2

78

THPT Củ Chi

540

885

105

69

79

THPT Quang Trung

405

465

468

345

80

THPT An Nhơn Tây

405

413

482

760

81

THPT Trung Phú

630

955

191

67

82

THPT Trung Lập

360

489

768

892

83

THPT Phú Hòa

450

453

1179

568

84

THPT Tân Thông Hội

540

590

613

162

85

THPT Nguyễn Hữu Cầu

360

936

132

29

86

THPT Lý Thường Kiệt

630

1257

621

174

87

THPT Bà Điểm

675

850

797

501

88

THPT Nguyễn Văn Cừ

585

607

412

2425

89

THPT Nguyễn Hữu Tiến

450

782

1005

762

90

THPT Phạm Văn Sáng

765

781

1985

1481

91

THPT Long Thới

450

542

105

397

92

THPT Phước Kiển

540

557

283

1455

93

THPT Dương Văn Dương

540

541

515

886

94

THPT Tây Thạnh

900

1329

995

279

95

THPT Vĩnh Lộc

450

518

1384

1439

96

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

630

823

1070

767

97

THPT Bình Hưng Hòa

675

862

1539

1609

98

THPT Bình Tân

675

709

668

4753

99

THPT An Lạc

630

641

1105

902

0