10/05/2018, 11:04
Thú vị: 10 câu Tiếng Anh làm ta líu lưỡi
Hãy cùng nhau luyện sự dẻo dai cho chiếc lưỡi của chúng ta bằng cách đọc 10 câu sau đây nào! 1. The sixth sick sheik’s sixth sheep’s sick Con cừu thứ 6 của vị tù trưởng thứ sáu bị bệnh 2. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep ...
Hãy cùng nhau luyện sự dẻo dai cho chiếc lưỡi của chúng ta bằng cách đọc 10 câu sau đây nào!
1. The sixth sick sheik’s sixth sheep’s sick
Con cừu thứ 6 của vị tù trưởng thứ sáu bị bệnh
2. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied south
Sally ngốc nghếch nhanh chóng xua 7 con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch đang lưỡng lự xua về phía Nam
3. The two-twenty-two train tore through the tu…nnel
Đoàn tàu chạy lúc 2 giờ 22 phút lao vút wa đường hầm
4. Nine nice night nurses nursing nicely
9 cô y tá trực đêm xinh xắn chăm sóc bệnh nhân thật chu đáo
5. There are two minutes difference from four to two to two to two, from two to two to two, too
Có 2 phút chênh nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữ 2 giờ kém 2 phút và 2 giờ cũng thế
6. Send toast to ten tense stout saints ten tall tents
Đưa bánh mì nướng đến 10 cái lều cao của 10 vị thánh đang bồn chồn, căng thẳng
7. Twelve twins twirled twelve twigs
12 cặp sinh đôi xoắn 12 cái dây
8. Thirty three thirsty, thundering thoroughbreds thumped Mr.Thunder on Thursday
Hôm thứ 5, 33 con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông Thunder
9. Fourty four fearless firemen fought forty four flaming fires fearlessly
44 anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại 44 đám lửa rực cháy mà không hề sợ hãi
10. Seventy seven benevolent elephants
77 con voi thân thiện
Con cừu thứ 6 của vị tù trưởng thứ sáu bị bệnh
2. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied south
Sally ngốc nghếch nhanh chóng xua 7 con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch đang lưỡng lự xua về phía Nam
3. The two-twenty-two train tore through the tu…nnel
Đoàn tàu chạy lúc 2 giờ 22 phút lao vút wa đường hầm
4. Nine nice night nurses nursing nicely
9 cô y tá trực đêm xinh xắn chăm sóc bệnh nhân thật chu đáo
5. There are two minutes difference from four to two to two to two, from two to two to two, too
Có 2 phút chênh nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữ 2 giờ kém 2 phút và 2 giờ cũng thế
6. Send toast to ten tense stout saints ten tall tents
Đưa bánh mì nướng đến 10 cái lều cao của 10 vị thánh đang bồn chồn, căng thẳng
7. Twelve twins twirled twelve twigs
12 cặp sinh đôi xoắn 12 cái dây
8. Thirty three thirsty, thundering thoroughbreds thumped Mr.Thunder on Thursday
Hôm thứ 5, 33 con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông Thunder
9. Fourty four fearless firemen fought forty four flaming fires fearlessly
44 anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại 44 đám lửa rực cháy mà không hề sợ hãi
10. Seventy seven benevolent elephants
77 con voi thân thiện