Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2016
Theo đó, năm nay trường dự kiến tuyển 2.500 chỉ tiêu bậc ĐH và 500 chỉ tiêu bậc CĐ. Như vậy, bậc CĐ giảm 260 chỉ tiêu so với năm ngoái (năm 2015 bậc CĐ tuyển 760 chỉ tiêu). Cũng trong năm 2016, trường dự kiến mở một số ngành mới như: dinh dưỡng và ẩm thực, quản trị du lịch và lữ hành, công nghệ ...
STT |
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM |
DCT |
|
|
|
|
A |
Bậc ĐH: |
|
|
|
2500 |
1 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp. - Chuyên ngành: Quản trị Marketing. |
|
D340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp. - Chuyên ngành: Tài chính nhà nước. - Chuyên ngành: Ngân hàng. |
|
D340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
100 |
3 |
Kế toán - Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp. - Chuyên ngành: Kế toán kiểm toán. - Chuyên ngành: Kế toán ngân hàng. |
|
D340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
4 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
5 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm. - Chuyên ngành: Hệ thống thông tin. - Chuyên ngành: Mạng máy tính & truyền thông. - Chuyên ngành: Thương mại điện tử. |
|
D480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
D510202 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện tử. - Chuyên ngành: Điện công nghiệp. - Chuyên ngành: Hệ thống năng lượng công nghiệp. - Chuyên ngành: Viễn thông. - Chuyên ngành: Tự động hóa điều khiển. |
|
D510301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chuyên ngành: Kỹ thuật phân tích và quản lý chất lượng. - Chuyên ngành: Hóa-Mỹ phẩm. - Chuyên ngành: Hữu cơ – Dầu khí. - Chuyên ngành: Vô cơ – Silicat. - Chuyên ngành: Quá trình và thiết bị. |
|
D510401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
D510406 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
150 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
300 |
11 |
Công nghệ chế biến thủy sản - Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến thủy sản. - Chuyên ngành: Công nghệ chế biến sản phẩm giá trị gia tăng. - Chuyên ngành: Kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản. |
|
D540105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
150 |
12 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
D540110 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
150 |
13 |
Dinh dưỡng và Ẩm thực |
|
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
14 |
Công nghệ Vật liệu |
|
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
15 |
Công nghệ May |
|
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
17 |
Quản trị du lịch lữ hành |
|
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
B |
Bậc CĐ: |
|
|
500 |
|
1 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
|
C220113 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
3 |
Kế toán |
|
C340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
5 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
|
C510206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
9 |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
|
C510402 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
11 |
Công nghệ may |
C540204 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
|
12 |
Công nghệ da giày |
C540206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
|
13 |
Ngôn ngữ Anh |
C220201 |
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Nguồn: Báo Thanh niên
>> Thông tin tuyển sinh năm 2016 Cao đẳng sư phạm Gia Lai
>> Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn 2016