Thông tin tuyển sinh ĐH Công nghệ TP.HCM 2016
(70% chỉ tiêu) - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì (30%) Xét tuyển theo học bạ dành cho tất cả các ngành đào tạo bậc ĐH và CĐ chính quy. Tại phương thức tuyển sinh theo hình thức xét điểm học bạ, tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng ...
Tại phương thức tuyển sinh theo hình thức xét điểm học bạ, tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ 18,0 trở lên đối với bậc ĐH (riêng ngành dược từ 20 điểm trở lên) và 16,5 trở lên đối với bậc CĐ (ngành dược từ 18 điểm trở lên).
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT |
Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Các ngành đào tạo đại học (32 ngành): |
DKC |
|
|
4950 |
3465 |
1485 |
Kỹ thuật điện tử, |
|
D520207 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
D520114 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
D520103 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển |
|
D520216 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|
D510205 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
-nt- |
300 |
210 |
90 |
Kỹ thuật công trình |
|
D580201 |
-nt- |
150 |
105 |
45 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
D580205 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ may |
|
D540204 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Dược học |
|
D720401 |
-nt- |
350 |
245 |
105 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
500 |
350 |
150 |
Tâm lý học |
|
D310401 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Quản trị khách sạn |
|
D340107 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Quản trị nhà hàng |
|
D340109 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Marketing |
|
D340115 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Luật kinh tế |
|
D380107 |
-nt- |
450 |
315 |
135 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
D340201 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Kinh tế xây dựng |
|
D580301 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ), (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
100 |
70 |
30 |
Thiết kế thời trang |
|
D210404 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Kiến trúc |
|
D580102 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
D220209 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật) |
100 |
70 |
30 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)
|
50 |
35 |
15 |
Đông phương học |
|
D220213 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Các ngành đào tạo cao đẳng (24 ngành): |
|
|
|
720 |
504 |
216 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510302 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510203 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510303 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510205 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510103 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510406 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Dược học |
|
C720401 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
30 |
21 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
C340103 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị khách sạn |
|
C340107 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị nhà hàng |
|
C340109 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Marketing |
|
C340115 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Kế toán |
|
C340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
C340201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế nội thất |
|
C210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế thời trang |
|
C210404 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế đồ họa |
|
C210403 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Tiếng Anh |
|
C220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Tiếng Nhật |
|
C220209 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật) |
30 |
21 |
9 |
zaidap.com - Theo ĐH Công nghệ TP.HCM 2016
>> Phương án tuyển sinh các trường Đại học Cao đẳng năm 2016