Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Ngân hàng TP.HCM
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Ngân hàng TP.HCM Phương án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2016 Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Ngân hàng TP.HCM Mới đây, trường Đại học ngân hàng TPHCM ...
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Ngân hàng TP.HCM
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Ngân hàng TP.HCM
Mới đây, trường Đại học ngân hàng TPHCM đã thông báo phương án tuyển sinh năm 2016 với chỉ tiêu dự kiến là 2.400 chỉ tiêu. Mời quý thầy cô, quý phụ huynh và các bạn học sinh tham khảo để biết thêm chi tiết.
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Bách khoa TP.HCM
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học FPT
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Kinh tế TP.HCM
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh cả nước và chỉ xét tuyển thí sinh ở cụm thi do các trường ĐH, CĐ tổ chức. Chỉ tiêu dự kiến bậc ĐH chính quy là 2.400 trong đó năm 2015 chỉ tiêu của trường là 3.100.
Trường cũng tổ chức xét tuyển chỉ tiêu từ các tổ hợp môn thi vào từng khối ngành, khối ngành kinh doanh quản lý (tài chính ngân hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế, hệ thống thông tin quản lý) 2.050 chỉ tiêu xét tuyển các môn Toán, Lý, Hoá hoặc Toán, Lý, Anh hoặc Toán, Văn, Anh (Toán hệ số 2). Khối ngành luật (luật kinh tế) 250 chỉ tiêu xét tuyển các môn Toán, Văn, Anh (Văn hệ số 2) và khối ngành ngôn ngữ Anh 200 chỉ tiêu xét tuyển các môn Toán, Văn, Anh (Anh hệ số 2).
Tham khảo các ngành đào tạo năm 2015 của trường ĐH Ngân hàng TPHCM
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/xét tuyển |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |
||
Kế toán |
D340301 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |
||
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |
||
Luật kinh tế |
D380107 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
- (Môn thi Ngữ văn hệ số 2) |
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
- (Môn thi Tiếng Anh hệ số 2) |
||
Tài chính - Ngân hàng (Liên thông ĐH) |
D340201 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |
||
Quản trị kinh doanh (Liên thông ĐH) |
D340101 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |
||
Kế toán (Liên thông ĐH) |
D340301 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |
||
Kinh tế quốc tế (Liên thông ĐH) |
D310106 |
- Toán, Vật lí, Hoá học |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
- (Môn thi Toán hệ số 2) |