Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Kinh tế TP.HCM
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Kinh tế TP.HCM Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2016 Trường Đại học Kinh tế TP HCM tuyển sinh 11 ngành đối với hệ đào tạo đại học chính quy và đào tạo ...
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Kinh tế TP.HCM
Trường Đại học Kinh tế TP HCM tuyển sinh 11 ngành đối với hệ đào tạo đại học chính quy và đào tạo theo chương trình tiên tiến quốc tế. Trường cũng tiến hành xét tuyển 3 tổ hợp môn, bao gồm: Khối A toán, lý, hóa; khối A1 toán, lý, tiếng anh; khối D1 toán, ngữ văn, tiếng anh. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết.
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Ngân hàng TP.HCM
Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Bách khoa TP.HCM
Đại học kinh tế thành phố HCM vừa công bố phương án tuyển sinh 2016 của trường theo đó trường tuyển 4000 chỉ tiêu với 11 chuyên ngành.
Theo đó, năm nay nhà trường sẽ tuyển sinh 11 ngành/chuyên ngành bậc ĐH hệ chính quy, đào tạo theo chương trình tiên tiến quốc tế với tổng số 4.000 chỉ tiêu.
Đáng chú ý, năm nay lần đầu tiên nhà trường áp dụng chính sách ưu đãi học phí (giảm 50%) cho một số chuyên ngành khó tuyển như: Toán tài chính, Thống kê kinh doanh, Kinh tế chính trị, Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Nhà trường xét tuyển theo bốn nhóm ngành cụ thể như sau:
NHÓM |
NHÓM XÉT TUYỂN |
KHỐI XÉT TUYỂN |
HÌNH THỨC XÉT TUYỂN – CHỈ TIÊU |
I |
Ngành Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
D1 |
Môn xét tuyển tiếng Anh hệ số 2 Điểm chuẩn trúng tuyển riêng cho chuyên ngành Chỉ tiêu: 100 |
II |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý gồm các chuyên ngành: - Toán tài chính - Thống kê kinh doanh - Hệ thống thông tin kinh doanh |
A, A1, D1 |
Môn xét tuyển Toán hệ số 2 Điểm chuẩn trúng tuyển riêng cho từng chuyên ngành Chỉ tiêu mỗi chuyên ngành là 50. Mức thu học phí của 02 chuyên ngành: Toán tài chính, Thống kê kinh doanh bằng 50% mức học phí chung |
III |
Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: - Kinh tế học - Kinh tế chính trị - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
A, A1, D1 |
Tất các các môn xét tuyển hệ số 1 Điểm chuẩn trúng tuyển riêng cho từng chuyên ngành Chỉ tiêu mỗi chuyên ngành là 50. Mức thu học phí của 02 chuyên ngành: Kinh tế chính trị, Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn bằng 50% mức học phí chung |
IV |
Các ngành, chuyên ngành còn lại |
A, A1, D1 |
Tất các các môn xét tuyển hệ số 1 Chỉ tiêu: 3.600 Mức điểm trúng tuyển chung cho các ngành, chuyên ngành này |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
GHI CHÚ |
D310101 |
KINH TẾ |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D340101 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D340103 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D340115 |
MARKETING |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D340120 |
KINH DOANH QUỐC TẾ |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D340121 |
KINH DOANH THƯƠNG MẠI |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D340201 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D340301 |
KẾ TOÁN |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D340405 |
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
A, A1, D1 |
Môn Toán hệ số 2 |
D380101 |
LUẬT |
A, A1, D1 |
Tất cả các môn hệ số 1 |
D220201 |
TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI |
D1 |
Môn tiếng Anh hệ số 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển: khối A: Toán, Lý, Hóa; khối A1: Toán, Lý, Tiếng Anh; khối D1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.