Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2016 trường THPT Lê Quý Đôn
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2016 trường THPT Lê Quý Đôn Đề thi thử đại học năm 2016 môn Hóa có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học là đề thi thử hay dành cho các bạn học ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2016 trường THPT Lê Quý Đôn
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
là đề thi thử hay dành cho các bạn học sinh tự luyện tâp, ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa, luyện thi đại học môn Hóa. Hy vọng bộ đề này sẽ giúp ích cho các bạn trong kì thi sắp tới.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2016 trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2016 trường THPT Hiệp Hòa số 1, Bắc Giang
THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ |
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 3 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 3: Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hòa hết lượng axit bằng kiềm. Đun nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 50%. B. 80%. C. 60%. D. 75%.
Câu 4: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF.
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng.
C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.
Câu 5: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, H2, C2H4. D. N2, Cl2, O2, H2.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là
A. propilen và isobutilen. B. propen và but-1-en.
C. etilen và propilen. D. propen và but-2-en.
Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-Cl.
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH. D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.
Câu 9: Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84.
Câu 10: Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) → Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 11,20. C. 8,96. D. 13,44.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H4O, C3H8O, C4H8O2, thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C3H8O trong X là
A. 30%. B. 24%. C. 12%. D. 18%.
Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO-[CH2]2-CHO. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO.
Câu 14: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
Câu 15: Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C2H2. C. C5H8. D. C4H6.
Câu 16: Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 65 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X thuộc loại
A. tetrapeptit. B. tripeptit. C. đipeptit. D. pentapeptit.
Câu 18: Cho các phản ứng:
2CH3COOH + Ca(OH)2 → (CH3COO)2Ca + 2H2O (1)
2CH3COOH + Ca → (CH3COO)2Ca + H2 (2)
(CH3COO)2Ca + H2SO4 → 2CH3COOH + CaSO4 (3)
(CH3COO)2Ca + Na2CO3 → 2CH3COONa + CaCO3 (4)
Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 19: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A. NO2. B. CO. C. CO2. D. SO2.
Câu 20: Hình vẽ bên minh họa sự phân bố electron của ion X2+.
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Ô số 10, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Ô số 12, chu kì 2, nhóm IIA.
C. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
D. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
Đáp án mã đề thi 691
1 |
D |
11 |
B |
21 |
B |
31 |
C |
41 |
A |
2 |
D |
12 |
C |
22 |
A |
32 |
C |
42 |
D |
3 |
D |
13 |
D |
23 |
A |
33 |
D |
43 |
A |
4 |
B |
14 |
B |
24 |
A |
34 |
D |
44 |
C |
5 |
C |
15 |
A |
25 |
D |
35 |
A |
45 |
C |
6 |
D |
16 |
C |
26 |
A |
36 |
C |
46 |
C |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
B |
37 |
B |
47 |
C |
8 |
A |
18 |
A |
28 |
D |
38 |
D |
48 |
B |
9 |
B |
19 |
B |
29 |
A |
39 |
B |
49 |
C |
10 |
B |
20 |
D |
30 |
D |
40 |
C |
50 |
C |