Thông báo học phí của ĐH Công nghiệp TP.HCM năm học 2016-2017
STT Hệ Đào tạo Mức học phí năm học 2016 - 2017 Mức học phí/tháng Mức thu/1 tín chỉ Tính theo năm học ( 10 tháng) I Hệ Sau đại học 1 Các khóa cũ và mới 2.220.00 ...
STT |
Hệ Đào tạo |
Mức học phí năm học 2016 - 2017 |
||
Mức học phí/tháng |
Mức thu/1 tín chỉ |
Tính theo năm học ( 10 tháng) |
||
I |
Hệ Sau đại học |
|||
1 |
Các khóa cũ và mới |
2.220.00 |
740.000 |
22.200.000 |
II |
Hệ đại học |
|||
1 |
Đại học chính quy tuyển sinh trước năm 2015 |
|||
+Khối kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) |
858.000 |
260.000 |
8.580.000 |
|
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) |
1.016.400 |
308.000 |
10.164.000 |
|
2 |
Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau |
1.480.000 |
423.000 |
14.800.000 |
3 |
Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh trước năm 2015 |
|||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) |
1.029.600 |
312.000 |
10.296.000 |
|
+ Khối công nghệ ( các ngành còn lại) |
1.219.680 |
370.000 |
12.196.800 |
|
4 |
Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh từ năm 2015 về sau |
1.776.600 |
508.000 |
17.760.000 |
5 |
Đại học Liên thông ( 3 năm; 1,5 năm) tuyển sinh trước năm 2015 |
|||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) |
1.029.600 |
312.000 |
10.296.000 |
|
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) |
1.219.680 |
370.000 |
12.196.000 |
|
6 |
Đại học liên thông theo hình thức Vừa học vừa làm tuyển sinhg từ năm 2015 về sau |
1.776.000 |
508.000 |
17.760.000 |
7 |
Đại học văn bằng 2 tuyển sinh trước năm 2015 |
|||
Học ban ngày |
1.029.000 |
312.000 |
10.296.000 |
|
Học ban đêm |
1.129.000 |
370.000 |
12.196.000 |
|
8 |
Đại học văn bằng 2 tuyển sinh từ năm 2015 về sau |
1.776.000 |
508.000 |
17.760.000 |
9 |
Đại học tiên tiến |
|||
Khóa học cũ và mới |
2.400.000 |
24.000.000 |
||
III |
Hệ Cao Đẳng |
|||
1 |
Cao đẳng chính quy tuyển sinh trước năm 2015 |
|||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) |
686.400 |
208.000 |
6.846.000 |
|
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) |
813.120 |
246.000 |
8.131.200 |
|
2 |
Cao đẳng chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau |
1.184.000 |
338.000 |
11.840.000 |
3 |
Cao đẳng liên thông tuyển sinh trước năm 2015 |
|||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) |
823.680 |
250.000 |
8.236.800 |
|
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) |
975.744 |
295.000 |
9.757.440 |
|
4 |
Cao đẳng liên thông tuyển sinh từ năm 2015 về sau |
1.420.800 |
405.000 |
14.208.000 |
IV |
Hệ cao đẳng nghề |
|||
1 |
Các khóa học cũ và mới |
660.000 |
6.600.000 |
|
V |
Hệ nghề 9+ |
|||
Các khóa học cũ và mới |
385.000 |
3.850.000 |
||
VI |
Liên thông cao đẳng nghề |
220.000 |
6.600.000 |
*Ghi chú:
- Đối với các sơ sở ( Thanh Hóa, Quảng Ngãi) tuyển sinh từ năm 2015 về sau, học phí sẽ được giảm 20% so với cơ sở chính ở các bậc học tương ứng.
- Học phí đóng theo tín chỉ được tính như sau:
Học phí từng kỳ = Số tín chỉ đăng ký trong học kỳ * Mức thu học phí 1 tín chỉ
-Học phí đóng theo niên chế ( Đại học tiên tiến, Cao đẳng nghề, hệ nghề 9+,.. các lớp liên kết quốc tế) nộp học phí theo học kỳ ( 1 học kỳ 5 tháng)
Theo ĐH Công nghiệp TP.HCM