Trường Đại học Thành Đô xét tuyển NVBS đợt 1 năm 2016

NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1 HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016 - Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau: Thí sinh đạt tổng điểm 15,0 điểm trở lên (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng với ngành học được nộp hồ ...

NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1

HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016

-  Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:

Thí sinh đạt tổng điểm 15,0 điểm trở lên (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng với ngành học được nộp hồ sơ xét tuyển trình độ Đại học.

Áp dụng đối với thí sinh KV3 và không thuộc nhóm đối tượng Ưu tiên, trong đó không có môn nào có điểm từ 1,0 trở xuống.

Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Điểm trúng tuyển xác định theo tổ hợp môn xét tuyển và công bằng giữa các thứ tự trong các nguyện vọng đăng ký

Stt

 

Tên Ngành học.

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành hệ đại học:

 

 

1

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ;

Toán, Văn, Ngoại ngữ

150

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử  truyền thông

D510302

150

3

Kế toán

D340301

120

4

Tài chính – Ngân hàng

D340201

100

5

Quản trị kinh doanh

D340101

120

6

Quản trị Khách sạn

D340107

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ;

Toán, Văn, Ngoại ngữ;

Văn, Sử, Địa

120

7

Quản trị Văn phòng

D340406

100

8

Hướng dẫn Du lịch (Việt Nam học)

D220113

150

9

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

80

10

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ

150

11

Công nghệ kỹ thuật Điện

D510301

100

12

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và

 Tự động hóa

D510303

100

13

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

Địa, Văn, Tiếng Anh

150

14

Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)

D720401

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh

300

15

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D510406

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ;

Toán, Hóa, Sinh

Hóa, Sinh, Địa

80

16

Quản lý đất đai

D850103

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ;

Toán, Văn, Ngoại ngữ;

Toán, Hóa, Sinh.

100

17

Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ

D520503

60

18

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

80

 

Tổng chỉ tiêu đại học

2210

Các ngành hệ cao đẳng:

 

 

1

Dược học

C720401

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh

100

2

Điều dưỡng (Cao đẳng)

C720501

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh

100

 

Tổng chỉ tiêu cao đẳng

200

 

Theo ĐH Thành Đô

0