24/05/2018, 16:18

Thiết kế giao đề tài lập trình web bằng Visual Basic

Giao diện của chương trình là một chuỗi các trang html, với trang chính sẽ trình bày với người sử dụng khi kích hoạt chương trình là Trên trang chính này đã thiết kế sẵn những liên kết, lái người sử dụng đến những trang khác nhau tùy ...

Giao diện của chương trình là một chuỗi các trang html, với trang chính sẽ trình bày với người sử dụng khi kích hoạt chương trình là

Trên trang chính này đã thiết kế sẵn những liên kết, lái người sử dụng đến những trang khác nhau tùy theo mối liên kết mà họ chọn

Theo những liên kết này, bạn sẽ đến trang hướng dẫn cũng như sử dụng điện thoại mô phỏng. Trang này được chia làm 3 frame, với mỗi frame là một trang khác nhau, trình bày những nội dung khác nhau. Người sử dụng có thể lần theo những mối liên kết ở frame thứ nhất (trình bày trang cây tính năng) để xem những hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng những tính năng đó được trình bày ở frame thứ ba. Khi user xem những hướng dẫn chi tiết đó, họ có thể trực tiếp kiểm nghiệm cách hoạt động của những tính năng được xây dựng trên điện thoại mô phỏng trên frame thứ hai của trang này.

Trang trình bày cấu trúc cây những tính năng được xây dựng trong điện thoại mô phỏng

Trang hướng dẫn sử dụng, trình bày thật chi tiết cách dùng những tính năng đã được mô phỏng

Trang trình bày điện thoại mô phỏng và người sử dụng có thể dùng trực tiếp như một điện thoại thật sự

Xây dựng những tính năng trong điện thoại mô phỏng

Những tính năng, tác vụ trong điện thoại mô phỏng được xây dựng dựa trên một loại máy điện thoại di động có thực, máy Motorola Cd928. Do xây dựng dựa trên một máy có thực nên những tính năng cũng như nguyên lý hoạt động của nó cũng phải được bảo đảm như máy thật.

Những tính năng của máy được tích hợp trong các menu, trong đó menu chính sẽ là

AccessorySetup

Những tính năng trong menu có chức năng cuộn tròn theo nguyên lý như máy Motorola Cd928.

  • (1) ,….: trình tự của các menu con

Menu Phone Book

Phone Book

Danh bạ điện thoại điện tử. Là nơi bạn có thể lưu những tên và số điện thoại như một mục riêng lẻ. Personal NumberLà một menu con dùng cho việc tạo và quản lý danh sách những số điện thoại cá nhân của bạn.

Find Entry by NameTùy chọn được dùng để chọn một số điện thoại từ một danh sách có thứ tự những tên đã được lưu trong danh bạ điện thoại.

Find Entry by LocationTùy chọn được dùng để chọn một số điện thoại từ một danh sách có thứ tự những vị trí đã được lưu trong danh bạđiện thoại.

Call Number

Gọi cho số điện thoại vừa tìm thấy.

Modify Name Or NumberDùng cho việc thay đổi tên và số điện thoại của mục vừa tìm thấy.

Erase Name And NumberXoá tên và số điện thoại của mục vừa tìm thấy.

Add EntryTùy chọn dùng để thêm mục vào trong danh bạ điện thoại.

Add To Phone MemoryThêm một mục vào trong bộ nhớ của điện thoại.

Add To SIM Card MemoryThêm một mục vào trong bộ nhớ của thẻ SIM.

Check CapacityKiểm tra khả năng chứa còn lại của danh bạ điện thoại.

Check Phone CapacityKiểm tra sức chứa trong bộ nhớ của điện thoại.

Check SIM CapacityKiểm tra sức chứa trong bộ nhớ của thẻ SIM.

Prevent AccessTùy chọn dùng cho việc ngăn ngừa truy xuất đến danh sách số điện thoại được lưu trong danh bạ điện thoại.

No Memory RestrictionsKhông giới hạn sự truy xuất đến bộ nhớ.

To SIM Card MemoryGiới hạn việc truy xuất đến danh sách số điện thoại được lưu trong bộ nhớ thẻ SIM.

To Phone MemoryGiới hạn việc truy xuất đến danh sách số điện thoại được lưu trong bộ nhớ điện thoại.

To Phone & SIM MemoryGiới hạn việc truy xuất đến danh sách số điện thoại được lưu trong cả bộ nhớ thẻ SIM và bộ nhớ điện thoại.

Fixed DiallingTính năng này cho phép giới hạn việc sử dụng điện thoại bằng cách chỉ gọi được những số có số hay tiền tố trùng với những số hay tiền tố đã lưu trong danh sách số cố định.

View Fixed Dial List

Tuỳ chọn dùng để xem các mục đã được lưu trong danh sách số cố định.

Setup Fixed DiallingDùng để thiết lập các tùy chọn cho mục gọi số cố định.

OnCho phép dùng tính năng gọi số cố định.

OffKhông cho phép dùng tính năng gọi số cố định.

Edit EntryHiệu chỉnh một mục (tên, số điện thoại) trong danh sách số cố định.

Add EntryThêm một mục (tên, số điện thoại) vào trong danh sách số cố định.

Erase entryXoá một mục (tên, số điện thoại) từ danh sách số cố định.

One-Touch Dial SettingTính năng này cho phép chỉ định danh sách nào có thể được quay số chỉ với một phím.

To Phone MemoryNhững số điện thoại được lưu trong bộ nhớ điện thoại có vị trí từ 1 đến 9 sẽ được quay số chỉ với một phím.

To SIM MemoryNhững số điện thoại được lưu trong bộ nhớ thẻ SIM có vị trí từ 101 đến 109 sẽ được quay số chỉ với một phím.

To Fixed Dial ListNhững số điện thoại được lưu trong danh sách số cố định có vị trí từ 1 đến 9 sẽ được quay số chỉ với một phím.

Menu Call Related Features

Call Related FeaturesCác đặc điểm về cuộc điện thoại.

Show Battery MeterHiển thị đồng hồ đo năng lượng của pin điện thoại.

Restrict My Phone Number

Show ID On Next CallSố điện thoại của bạn sẽ được gửi đi với cuộc gọi kế, nhưng sau đó nó sẽ không được gửi đi cho đến khi bạn chọn lại tính năng này.

Restrict ID On Next CallSố điện thoại của bạn sẽ không được gửi đi với cuộc gọi kế, sau đó số điện thoại của bạn sẽ được gửi đi với những cuộc gọi kế cho đến khi bạn chọn lại tính năng này.

Call DivertingTính năng này dùng để chuyển cuộc gọi đến đến những số điện thoại khác khi điện thoại của bạn không hoạt động, hoặc khi bạn không muốn nhận cuộc gọi đó.

Divert Voice Calls

Chuyển cuộc gọi

Divert When UnavailableChuyển tất cả các cuộc gọi đến đến một số điện thoại khác mỗi khi điện thoại của bạn không hoạt động.

Divert All Voice CallsChuyển tất cả các cuộc gọi đến đến một số điện thoại khác mà không theo một điều kiện nào cả.

Detailed DivertingTính năng này dùng để chỉ định chuyển những cuộc gọi đến đến những số khác nhau

If BusyChuyển cuộc gọi đến nếu điện thoại của bạn đang bận.

If Not ReachableChuyển cuộc gọi đến nếu điện thoại của bạn không thể tiếp xúc được bởi mạng.

If No AnswerChuyển cuộc gọi đến nếu bạn không muốn trả lời.

Divert Fax CallsTính năng này cho phép bạn chuyển tất cả những cuộc nhận bằng Fax đến một số điện thoại đơn.

Divert Data CallsTính năng này cho phép bạn chuyển tất cả những cuộc nhận bằng dữ liệu đến một số điện thoại đơn.

Cancle All DivertingDùng để hủy toàn bộ chức năng chuyển cuộc gọi.

Talk and FaxLà một tính năng mạng cho phép bạn nói và sau đó gửi hoặc nhận fax trong một cuộc gọi. Nó có 2 tùy chọn : On và Off.

Call WaitingQuy định cách mà máy sẽ báo hiệu khi có một cuộc gọi đang chờ. Nó có 2 tùy chọn : On và Off.

Call BarringLà một tính năng mạng dùng cho việc chặn cuộc gọi.

Bar Outgoing CallsChặn những cuộc gọi đi.

Int’l CallsChức năng này sẽ chặn những cuộc gọi đi quốc tế mỗi khi nó được chọn.

Int’l Calls Except HomeChức năng này sẽ chặn những cuộc gọi đi quốc tế ngoại trừ đất nước của bạn.

All CallsChặn tất cả những cuộc gọi đi.

OffHủy bỏ chức năng chặn cuộc gọi cho những cuộc gọi đi.

Bar Incoming CallsChăn những cuộc gọi đến.

When RoamingChặn những cuộc gọi đến khi bạn đang roaming

All CallsChặn tất cả những cuộc gọi đến.

OffHủy bỏ chức năng chặn cuộc gọi cho những cuộc gọi đến.

Cancle All BarringHủy toàn bộ chức năng năng chặn cuộc gọi cho những cuộc gọi đi hoặc những cuộc gọi đến.

Change Bar Password

Thay đổi mã chặn cuộc gọi.

Key Answer OnlyChỉ định cách trả lời cuộc gọi đến bằng cách dùng phím, hay mở nắp máy sẽ trả lời cuộc gọi đến.

Menu Messages

Call VoiceMailTùy chọn sẽ làm một cuộc gọi đến số hộp thư thoại hiện tại.

Outgoing MessagesDùng để xem và quản lý bất kỳ tin nhắn gửi đi. Những tin nhắn này được lưu trên thẻ SIM.

Send MessageDùng để thêm vào số điện thoại, nơi đến của tin nhắn.

Enter NumberDùng các phím số nhập vào số điện thoại đích, và gửi tin nhắn đi theo số điện thoại này.

Find Entry by NameTìm số điện thoại theo tên đã lưu trong danh bạ điện thoại và gửi tin nhắn đi theo số điện thoại này.

Find Entry by LocationTìm số điện thoại theo vị trí đã lưu trong danh bạ điện thoại và gửi tin nhắn đi theo số điện thoại này.

Edit MessageHiệu chỉnh tin nhắn đã chọn hay tạo một tin nhắn mới.

Send MessageGửi tin nhắn vừa mới hiệu chỉnh.

Store MessageLưu lại tin nhắn sau khi hiệu chỉnh.

Delete MessageXoá tin nhắn đang xem hiện tại.

Go to Next MessageHiển thị tin nhắn kế tiếp.

Message EditorHiệu chỉnh tin nhắn đã chọn hay tạo một tin nhắn mới.

Send MessageGửi tin nhắn vừa mới hiệu chỉnh.

Store MessageLưu lại tin nhắn sau khi hiệu chỉnh.

Cell BroadcastDịch vụ phát thanh. Nó có 2 tùy chọn : On và Off.

Message SettingsCài đặt tin nhắn.

Voicemail NumberDùng để nhập vào số điện thoại, là số được dùng trong mục “Call Voicemail”.

Service CentreTrước khi bạn gửi đi bất kỳ tin nhắn nào, bạn phải dùng tùy chọn này để nhập vào số của trung tâm dịch vụ tin nhắn.

Expiry PeriodDùng để chỉ định khoảng thời gian tối đa mà những tin nhắn chưa được gửi đi, được lưu lại trên trung tâm dịch vụ tin nhắn trước khi bị xóa.

Outgoing Message TypeChỉ định dạng thức của các tin nhắn gửi đi. Ta có thể chọn từ các dạng thức như Text, Fax, Voice….

Menu Phone Setup

Phone SetupCài đặt điện thoại.

Select Phone LineDùng để chuyển đổi việc chọn đường dây 1 hoặc đường dây 2.

Adjust Ring VolumeTùy chọn dùng để điều chỉnh âm lượng chuông báo hiệu khi có một cuộc gọi đến.

Ring or VibrateChỉ định cách báo hiệu mà máy sẽ thực hiện khi có một cuộc gọi đến.

Ring OnlyMáy sẽ phát ra tiếng chuông theo theo điệu đã được chỉ định trong mục “Set Ringer Tone”

Vibrate OnlyMáy chỉ rung khi có một cuộc gọi đến.

Vibrate Then RingMáy sẽ rung hai lần và sau đó là tiếng chuông.

No Ring or VibrateMáy chỉ báo hiệu bằng cách hiển thị thông báo “Call”.

Set Ringer ToneThiết lập tiếng chuông báo hiệu khi có cuộc gọi đến được nhận ở đường dây 1.

Standard ToneTiếng chuông chuẩn.

Music ToneKhi được chọn, máy sẽ tổ hợp những tiếng chuông khác nhau.

Phone LockDùng để thiết lập, thay đổi mã mở khóa máy

Automatic LockTự động khóa máy mỗi khi bật công tắc mở máy.

Lock NowTùy chọn này sẽ khóa máy ngay lập tức. Khi đó máy sẽ không sử dụng được cho đến khi nhập đúng mã mở khóa.

Change Unlock CodeThay đổi mã mở khóa máy.

New Security CodeDùng để thay đổi mã bảo mật, mã dùng cho việc ngăn ngừa truy nhập đến những tính năng bên trong những menu.

Extened MenusDùng để tắt, mở menu mở rộng. Nếu tùy chọn này ở trạng thái tắt, bạn không thể dùng được bất kỳ tính năng mở rộng nào.

Show Time and DateLà một tính năng mở rộng. Hiển thị ngày và giờ hiện tại cho đến khi có một phím được nhấn.

Set Time and DateLà một tính năng mở rộng, dùng để thay đổi lại ngày và giờ hiện tại.

Set Time FormatLà một tính năng mở rộng, thiết lập dạng thức hiển thị giờ của máy (dạng 12h hoặc 24h)

Battery Saving ModeTính năng này cho phép ta tiết kiệm năng lượng khi máy ở trạng thái không đàm thoại.

Select Keypad TonesTùy chọn dùng để thay đổi hoặc không cho phép có âm điệu khi một phím được nhấn.

Normal TonesTiếng bình thường.

Single ToneTiếng đơn

No TonesKhông có tiếng.

Menu Network Selection

Network SelectionChọn mạng hoạt động. Để làm và nhận những cuộc gọi, máy của bạn phải đăng ký với một trong những mạng đang hoạt động.

Change BandChọn băng tần hoạt động.

Change to 900/1800Chuyển sang dãy băng tần 900/1800

Change to 900Chuyển sang dãy băng tần 900

Change to 1800Chuyển sang dãy băng tần 1800

Available NetworksTính năng này sẽ quét để tìm những mạng nào đang hoạt động ở vị trí hiện tại của bạn.

Register NowĐăng ký với mạng bạn đã chọn

Make Preferred Lưu lại vị trí của mạng đã chọn trong danh sách những mạng ưu tiên.

Network SearchTìm mạng.

Registration PreferencesChỉ định cách thức máy sẽ làm thế nào để đăng ký với một mạng.

Automatic SearchTự động tìm và đăng ký với một mạng.

Manual SearchTìm và đăng ký với một mạng bằng cách thủ công.

Frequency of SearchChỉ định điện thoại của bạn phải chờ bao lâu trước khi nó cố gắng đăng ký lại sau khi việc đăng ký trước đó đã thất bại.

Slow Search

Medium Search

Fast Search

Continuous Search

Preferred NetworksDanh sách những mạng ưu tiên.

Add Network To ListThêm mạng đã chọn vào trong danh sách những mạng ưu tiên.

Choose From AvailableChọn mạng từ danh sách những mạng đang hoạt động ở vị trí hiện tại của bạn.

Choose From KnownChọn mạng từ tập hợp danh sách những mạng đã được định nghĩa từ trước.

Show List Of NetworksHiển thị danh sách những mạng ưu tiên.

Move To New LocationDi chuyển mạng đã chọn đến một vị trí mới.

Delete SelectionXoá mạng đã chọn khỏi danh sách những mạng ưu tiên.

Find New NetworkTìm mạng mới.

Menu Accessory Setup

Accessory SetupThiết lập những thiết bị đính kèm.

Mute Car RadioLàm tắt tiếng của radio khi bạn làm hoặc nhận một cuộc gọi.

Automatic AnswerKhi được chọn, máy sẽ tự động trả lời khi có một cuộc gọi đến sau 2 lần chuông.

Automatic HandsfreeChuyển cuộc đàm thoại bằng cách dùng tai nghe và speaker.

Safety Timer

Auxiliary AlertĐèn hiệu sẽ nhấp nháy khi có một cuộc gọi đến.

Menu Quick Access

Quick Access Menu

Menu truy cập nhanh là một tính năng độc đáo. Nó cho phép ta chọn 9 chức năng thường dùng mà không cần phải rà tìm lòng vòng trong các menu. Ta cũng có thể thiết kế lại menu truy cập nhanh tùy theo ý thích.

0