Tập giao tiếp tiếng anh hàng ngày

Có những mẫu câu giao tiếp hằng ngày rất đơn giản dễ hiểu khi đọc nhưng đôi khi ta lại quên đi và không phản xa nhanh lúc giao tiếp. Cùng rèn luyện phản xạ giao tiếp với những mẫu câu giao tiếp thường nhật dưới đây nhé. Một số câu giao tiếp tiếng anh hàng ngày ...


Có những mẫu câu giao tiếp hằng ngày rất đơn giản dễ hiểu khi đọc nhưng đôi khi ta lại quên đi và không phản xa nhanh lúc giao tiếp. Cùng rèn luyện phản xạ giao tiếp với những mẫu câu giao tiếp thường nhật dưới đây nhé.
 
Một số câu giao tiếp tiếng anh hàng ngày

 
 
 
MUA BÁN – MẶC CẢ

What about its price/How much it is: Nó giá bao nhiêu vậy?
It’s $200: Nó giá 200$
It’s too expensive: Mắc qúa vậy
We are charging reasonably for you: Chúng tôi bán giá vậy là phải chăng cho bạn rồi
I will not give you more than $150: tôi không thể trả hơn 150$
Now I have lost my profit. Give me $180: Vậy thôi tôi đành bán lỗ. 180$ nhé
You won: Được rồi, lấy cho tôi.
 
PHÀN NÀN – THAN PHIỀN

I have a complaint to make: Tôi có một điều muốn phàn nàn
Nothing to complaint: Không có gì để phải phàn nàn cả
Stop complaining: Thôi ngày than vãn đi!
Darling, I’m very tired: Anh yêu ơi, em mệt quá
I’m whacked: Tôi cảm thấy mệt mỏi quá chừng
I’m tired of thinking: Suy nghĩ làm tôi mệt quá
You tire me out with all your questions: Hỏi hoài, mệt quá đi.
 
 
ĐI VỆ SINH

I gotta go pee pee: Tôi muốn đi vệ sinh
I am taking a piss: Tôi đang đi tè.
The boy wants to go for a piss: Cậu bé muốn đi tè
He is spending a penny: Cậu ấy đang đi về sinh
I have a call of nature: Tôi cần đi vệ sinh.
.
MUA VÉ MÁY BAY

I’d like to buy a ticket to Singapore: Tôi muốn mua một vé đi Singapore.
Would you like one way or round-trip tickets: Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi
When will you be leaving: Khi nào bạn đi
When does the next plane leave: Khi nào có chuyến bay tiếp theo
I’d like a ticket for that flight, please: Tôi muốn mua một vé chuyến bay đó
First class or coach: Khoang hạng nhất hay hạng thường?
Let me check availability: Để tôi kiểm tra xem còn vé không
0