Say sorry in English
Một số mẫu câu xin lỗi thông dụng được sử dụng trong giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn với khả năng nói tiếng anh của mình.
I was wrong – Tôi sai rồi I have to say sorry you – Tôi phải xin lỗi anh Terribly sorry – Thành thật xin lỗi
Sorry for being late – Xin ...
Một số mẫu câu xin lỗi thông dụng được sử dụng trong giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn với khả năng nói tiếng anh của mình.
I was wrong – Tôi sai rồi
I have to say sorry you – Tôi phải xin lỗi anh
Terribly sorry – Thành thật xin lỗi
Sorry for being late – Xin lỗi tôi đến trễ
I forget it by mistake – Tôi sơ ý quên mất
I was careless – Tôi thật bất cẩn
I don’t mean to – Tôi không cố ý
I don’t mean to make you displeased – Tôi không cố ý làm anh phật lòng
I feel that I should be responsible for that matter – Tôi cảm thấy tôi nên chịu trách nhiệm về việc đó
How should I apologize you? – Tôi phải xin lỗi anh như thế nào đây
Sorry to bother you – Xin lỗi đã làm phiền bạn
I have no choice – Tôi không còn sự lựa chọn nào khác
Sorry for your loss. – Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/ bạn (khi có người thân qua đời)
Sorry to hear that. – Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó (khi ai đó chia sẻ thông tin không tốt/một điều không vui như bị tai nạn, mất việc)
Excuse me. – Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó như hỏi thăm, hỏi đường...
I apologise. – Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai xót/ lỗi lầm gì đó)
Please forgive me. – Làm ơn hãy tha thứ cho tôi.
I owe you an apology. – Tôi nợ bạn một lời xin lỗi. (bạn mắc lỗi trước đó một lúc/ khoảng thời gian)
Pardon me. – Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “excuse me”)
Sorry for keeping you waiting. – Xin lỗi vì để bạn phải đợi lâu
Chia sẻ tin đăng đến bạn bè