06/06/2017, 14:55

Soạn bài ôn tập tiếng Việt lớp 7

SOẠN BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Bài tập 1. Vẽ lại sơ đồ (SGK, tr.183) vào vở. Tìm VD điền vào các ô trống. Gợi ý: HS vẽ lại sơ đồ về từ phức và đại từ. Có thế tham khảo các VD sau: - Từ ghép chính phụ: xe máy, xe đạp, cây na, cây ổi, cây khế... - Từ ghép đẳng lập: sách vở, ăn mặc, nhà cửa... - Từ láy ...

SOẠN BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Bài tập 1. Vẽ lại sơ đồ (SGK, tr.183) vào vở. Tìm VD điền vào các ô trống. Gợi ý: HS vẽ lại sơ đồ về từ phức và đại từ. Có thế tham khảo các VD sau: - Từ ghép chính phụ: xe máy, xe đạp, cây na, cây ổi, cây khế... - Từ ghép đẳng lập: sách vở, ăn mặc, nhà cửa... - Từ láy toàn bộ: bần bật, tim tím, đo đỏ... - Từ láy phụ âm đầu: mù mịt, mênh mông, lấp ló... - Từ láy vần: lao xao, lóng ngóng... - Đại từ trỏ người, vật: tôi, tao, chúng ...

SOẠN BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

Bài tập 1. Vẽ lại sơ đồ (SGK, tr.183) vào vở. Tìm VD điền vào các ô trống.

Gợi ý:

HS vẽ lại sơ đồ về từ phức và đại từ. Có thế tham khảo các VD sau:

- Từ ghép chính phụ: xe máy, xe đạp, cây na, cây ổi, cây khế...

- Từ ghép đẳng lập: sách vở, ăn mặc, nhà cửa...

- Từ láy toàn bộ: bần bật, tim tím, đo đỏ...

- Từ láy phụ âm đầu: mù mịt, mênh mông, lấp ló...

- Từ láy vần: lao xao, lóng ngóng...

- Đại từ trỏ người, vật: tôi, tao, chúng tôi, mày, nó...

- Đại từ trỏ sô' lượng: bấy, bấy nhiêu...

- Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế...

- Đại từ hỏi về người, sự vật: ai, gì...

- Đại từ hỏi số lượng: bao nhiêu, mấy...

- Đại từ hỏi về hoạt động tính chất: sao, thế nào...

Bài tập 2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng.

Gợi ý:

 Từ loại

 Chức năng      

 Và ý nghĩa

 Danh từ, động từ, tính từ

 Quan hệ từ

 Ý nghĩa

 Biểu thị người, vật, hoạt động, tính chất.

 Biểu thị ý nghĩa quan hệ .

 Chức năng

 Có khả năng làm thành phần của cụm từ (cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ); làm thành phần của câu (chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, định ngữ)

 Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu.

Bài tập 3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt (SGK, tr.184)

Gợi ý:

- bạch (bạch cầu): trắng.

- bán (bức tượng bán thân): một nửa.

- cô (cô độc): một mình.

- cư (cư trú): ở.

- cứu (cửu chương): chín (chỉ số thứ tự).

- dạ (dạ hương, dạ hội): đêm.

- đại (đại lộ, đại thắng): lớn

- điền (điền chủ, công điền): ruộng.

- hà (sơn hà): sông.

- hậu (hậu vệ): sau.

- hồi (hồi hương, thu hồi): quay lại.

- hữu (hữu ích): có.

- lực (nhân lực): sức mạnh.

- mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): cây.

- nguyệt (nguyệt thực): trăng.

- nhật (nhật kí): ngày.

- quốc (quốc ca): nước.

- tam (tam giác): số ba.

- tâm (yên tâm: lòng.

- thảo (thảo nguyên): cỏ.

- thiên (thiên niên kỉ): nghìn.

- thiết (thiết giáp): sắt.

- thiếu (thiếu niên, thiếu thời): nhỏ tuổi.

- thôn (thôn xã, thôn nữ): xóm làng.

- thư (thư viện): sách.

- tiền (tiền đạo): trước.

- tiếu (tiểu đội ): ít.

- tiếu (tiếu lâm): cười.

- vấn (vấn đáp): hỏi.

0