So sánh học thuyết tiến hóa Lamac và học thuyết tiến hóa Đacuyn
Bài viết giới thiệu các học thuyết tiến hóa Lamac và học thuyết tiến hóa Đacuyn Xem thêm: Chuyên đề 5 : Tiến ...
Bài viết giới thiệu các học thuyết tiến hóa Lamac và học thuyết tiến hóa Đacuyn
Xem thêm: Chuyên đề 5 : Tiến hóa
Hình 1 . So sánh quá trình hình thành loài hươu cao cổ ở trong hai học thuyết tiến hóa
Theo Lamac |
Theo Đacuyn |
|
Nguyên nhân tiến hóa |
Do ngoại cảnh hay tập quán hoạt động thay đổi qua không gian và thời gian. |
Do chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. |
Cơ chế tiến hóa |
Là sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. |
Là sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. |
Hình thành đặc điểm thích nghi |
Do ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời và phù hợp nên không bị đào thải. |
Do biến dị phát sinh vô hướng. Sự thích nghi hợp lý đạt được thông qua sự đào thải dạng kém thích nghi. |
Hình thành loài mới |
Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh. |
Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dước tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng từ 1 gốc chung. |
Ưu điểm |
Đã chứng minh sinh giới, kể cả loài người là 1 sản phẩm của quá trình phát triển liên tục, từ đơn giản đến phức tạp. Bước đầu giải thích được cơ chế tác động của ngoại cảnh thông qua việc sử dụng hay không sử dụng các cơ quan và sư di truyền cho đời sau các tập tính thu được. |
Phát hiện ra vai trò của chọn lọc tự nhiên để lí giải các vấn đề thích nghi, hình thành loài mới và nguồn gốc các loài. Là người đầu tiên dùng khái niệm biến dị cá thể (gọi tắt là biến dị) => nguyên liệu chủ yếu của chọn giống và tiến hóa. |
Tồn tại chung |
Chưa phân biệt biến dị di truyền với biến dị không di truyền được. Chưa hiểu nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị. Chưa hiểu rõ cơ chế tác dụng của ngoại cảnh và của CLTN. |