Set up nghĩa là gì?

Set up nghĩa là sắp xếp, chuẩn bị, thu xếp hoặc cũng có nghĩa là xây dựng, tạo lập, thiết lập. Ví dụ: I ​think we have set up with everything we need for the ​journey. ( Tớ nghĩ chúng ta đã chuẩn bị mọi thứ cần thiết cho chuyến đi rồi. ) We are going to set up a food bank to help ...

Set up nghĩa là sắp xếp, chuẩn bị, thu xếp hoặc cũng có nghĩa là xây dựng, tạo lập, thiết lập.

Ví dụ:

  • I ​think we have set up with everything we need for the ​journey. (Tớ nghĩ chúng ta đã chuẩn bị mọi thứ cần thiết cho chuyến đi rồi.)
  • We are going to set up a food bank to help homeless people. (Chúng ta sẽ xây dựng một ngân hàng thức ăn để giúp đỡ những người vô gia cư).
  • You have to set up a modem before you can connect to the internet. (Bạn phải thiết lập modem trước khi bạn có thể kết nối internet).
  • Have you set up everything for the meeting tonight? ( Cậu đã sắp xếp xong mọi thứ cho cuộc họp tối nay chưa?)
0