Trông trẻ tiếng Anh là gì?

Khi muốn nói là bạn đang trông, giữ em bé giúp bố mẹ hoặc ai đó thì sử dụng động từ babysit. Babysit : trông trẻ, giữ trẻ. Babysitter : Người giữ trẻ. Ví dụ: Natalie had worked for her as a babysitter . He couldn’t find a babysitter . I babysit for my neighbor sometimes. ...

Khi muốn nói là bạn đang trông, giữ em bé giúp bố mẹ hoặc ai đó thì sử dụng động từ babysit.

Babysit: trông trẻ, giữ trẻ.
Babysitter: Người giữ trẻ.

Ví dụ:

  • Natalie had worked for her as a babysitter.
  • He couldn’t find a babysitter.
  • I babysit for my neighbor sometimes.
  • If you want to earn a bit of cash, why don’t you babysit?
  • Some cruise lines offer babysitting services on board.
0