04/05/2018, 17:17
Trông trẻ tiếng Anh là gì?
Khi muốn nói là bạn đang trông, giữ em bé giúp bố mẹ hoặc ai đó thì sử dụng động từ babysit. Babysit : trông trẻ, giữ trẻ. Babysitter : Người giữ trẻ. Ví dụ: Natalie had worked for her as a babysitter . He couldn’t find a babysitter . I babysit for my neighbor sometimes. ...
Khi muốn nói là bạn đang trông, giữ em bé giúp bố mẹ hoặc ai đó thì sử dụng động từ babysit.
Babysit: trông trẻ, giữ trẻ.
Babysitter: Người giữ trẻ.
Ví dụ:
- Natalie had worked for her as a babysitter.
- He couldn’t find a babysitter.
- I babysit for my neighbor sometimes.
- If you want to earn a bit of cash, why don’t you babysit?
- Some cruise lines offer babysitting services on board.