Set off nghĩa là gì?

Set off nghĩa là bắt đầu, khởi hành một chuyến đi hoặc cài đặt, thiết lập,sắp xếp thứ gì đó. Ví dụ: What time do we set off tomorrow? ( Chúng ta khởi hành lúc mấy giờ ngày mai thế?) The President’s envoy set off on another diplomatic trip. ( Đặc sứ của ngài Tổng thống đã sắp ...

Set off nghĩa là bắt đầu, khởi hành một chuyến đi hoặc cài đặt, thiết lập,sắp xếp thứ gì đó.

Ví dụ:

  • What time do we set off tomorrow? ( Chúng ta khởi hành lúc mấy giờ ngày mai thế?)
  • The President’s envoy set off on another diplomatic trip. ( Đặc sứ của ngài Tổng thống đã sắp xếp một chuyến đi ngoại giao khác)
  • Any escape, once it’s detected, sets off the warning alarm. ( Bất kì cuộc tẩu thoát nào, một khi bị phát hiện ra, sẽ kích hoạt chuông báo)
  • It could take months before evidence emerges on how the bomb was made, and who set it off ( Mất nhiều tháng trước khi bằng chứng lộ ra cách mà quả bom được chế tạo và ai đã cài đặt nó.)
  • Someone set off a fire extinguisher. ( Ai đó đã đặt bình cứu hỏa.)
0