Seeing is believing nghĩa là gì?

Trong nhiều chuyện, chúng ta không thể chỉ nghe người khác nói mà cần trực tiếp tìm hiểu xem việc đó diễn ra như thế nào, tránh hiểu sai vấn đề và trách móc người khác vô cớ. Câu thành ngữ “Tai nghe không bằng mắt thấy” trong Tiếng Anh được dịch là “ Seeing is believing ...

Trong nhiều chuyện, chúng ta không thể chỉ nghe người khác nói mà cần trực tiếp tìm hiểu xem việc đó diễn ra như thế nào, tránh hiểu sai vấn đề và trách móc người khác vô cớ. Câu thành ngữ “Tai nghe không bằng mắt thấy” trong Tiếng Anh được dịch là “Seeing is believing“.

Ví dụ:

  • A: “We’ve overhauled the design into something that everyone will love.” B: “That sounds great, but seeing is believing.” (A: Chúng tôi đã sửa lại thiết kế về một số thứ mà mọi người sẽ đều yêu thích. B: Tuyệt quá, nhưng tai nghe không bằng mắt thấy.)
  • A: “The kids say they’ve kept the house immaculate since we’ve been gone.” B: “Hmm, seeing is believing.” (A: Lũ trẻ nói rằng họ đã tịch thu ngôi nhà vô cớ khi chúng ta dời đi. B: Hừm. Tai nghe không bằng mắt thấy.)
  • They say Mary has become a wonderful housekeeper now that she has her own apartment. But Seeing is believing. (Họ nói rằng Mary đã trở thành một bà nội trợ tuyệt vời và cô ấy đã có căn hộ riêng. Nhưng tai nghe không bằng mắt thấy được.) 
  • She wrote us that she’s lost twenty pounds, but seeing is believing. (Cô ấy đã viết cho chúng tôi rằng cô ấy bị mấy 20 pounds nhưng tai nghe không bằng mắt thấy.)
0