Save nghĩa là gì?

Khi muốn nói tiết kiệm thứ gì, chúng ta sẽ sử dụng động từ “ save ”. Ngoài ra “ save ” còn có 2 nghĩa thường dùng là lưu trữ và cứu hộ. Ví dụ: I’m gonna save money for the next trip. (Tớ đang chuẩn bị tiết kiệm tiền cho chuyến du lịch tới.) Saving water ...

Khi muốn nói tiết kiệm thứ gì, chúng ta sẽ sử dụng động từ “save”. Ngoài ra “save” còn có 2 nghĩa thường dùng là lưu trữ và cứu hộ.

Ví dụ:

  • I’m gonna save money for the next trip. (Tớ đang chuẩn bị tiết kiệm tiền cho chuyến du lịch tới.)
  • Saving water is one of the way to protect our enviroment. (Tiết kiệm nước là một trong những cách để bảo vệ môi trường.)
  • Be sure you save all the important document. (Hãy chắc chắn rằng cậu đã lưu lại tất cả tài liệu quan trọng.)
  • Look. There is a person in the river. Let’s save right away. (Nhìn kìa, có ai đó đang ở dưới sông. Chúng ta phải cứu người đó ngay.)
0