10/05/2018, 12:56
Reading: “Ngôn ngữ dấu hiệu” – Signposting language
Nhận biết signposting language giúp cho việc đọc hiểu nội dung một bài viết hay bài báo dễ dàng hơn. Khi đọc một bài nào đó, bạn nên tìm ra “ngôn ngữ dấu hiệu” – signposting language mà tác giả dùng để giúp cho việc đọc, hiểu văn bản của bạn trở nên dễ dàng hơn. ...
Nhận biết signposting language giúp cho việc đọc hiểu nội dung một bài viết hay bài báo dễ dàng hơn.
Khi đọc một bài nào đó, bạn nên tìm ra “ngôn ngữ dấu hiệu” – signposting language mà tác giả dùng để giúp cho việc đọc, hiểu văn bản của bạn trở nên dễ dàng hơn.
Khi đọc một bài nào đó, bạn nên tìm ra “ngôn ngữ dấu hiệu” – signposting language mà tác giả dùng để giúp cho việc đọc, hiểu văn bản của bạn trở nên dễ dàng hơn.
"Ngôn ngữ dấu hiệu" giúp bạn không bị bối rối khi đọc văn bản (Nguồn: jeremybutterfield)
Hãy cùng tham khảo một số loại “ngôn ngữ dấu hiệu” thường gặp dưới đây nhé.
1. Dùng để sắp xếp danh sách các mục, các ý trong bài.
- Đề cập đến đầu tiên:
to begin with
first/firstly
- Đề cập tiếp theo:
second/secondly
third/thirdly
then
next
after
subsequently
- Đề cập cuối cùng:
in the end
eventually
finally
lastly
2. Dùng để thể hiện những điểm, ý quan trọng nhất
above all
first and foremost
most importantly
especially
in particular
notably
significantly
3. Dùng để nêu thêm ý
and
too
also
similarly
likewise
furthermore
again
moreover
what is more
in addition
besides
above all
then
as well as
4. Nêu ví dụ
for example
e.g.
for instance
a good example of this is
by way of illustration
say
as
such as
as revealed by
thus
to take the case of
including
5. Chỉ ra kết quả hoặc hậu quả
so
therefore
as a result
in this way
then
thus
as a consequence
consequently
since
hence
for this/ that reason
because
as
for
accordingly
6. Chỉ ra sự đối lập hoặc so sánh
but
however/ nevertheless
or
alternatively
on the contrary
by the way of contrast
in contrast
in comparision
on the other hand
then
conversely
instead
yet
anyway
even so
despite this
whereas
although
otherwise
still
besides
rather
another possibility would be
an/ the alternative is
7. Nhắc lại một tranh cãi hay một ý nào đó
in other words
in that case
to put it simply
rather
8. Làm cho một ý trong bài trở nên thuyết phục
of course
naturally
obviously
clearly
evidently
surely
certainly
9. Kết luận
in conclusion
to conclude
to sum up
in brief
to summarize
overall
then
therefore
thus
in a nutshell
Từ ngữ dấu hiệu cho tóm tắt và kết thúc (Nguồn: slidesharecdn)
Khi đọc, bạn hãy để ý đến những từ ngữ dấu hiệu này để hiểu rõ ý của tác giả cũng như giúp việc đọc hiểu nhanh và hiệu quả hơn.
>>
>>
>>
Hương Thảo (Dịch từ Collins English for Life: Reading B1+Intermediate)