10/05/2018, 12:56
Phân biệt cụm động từ với made
Phân biệt cách sử dụng các cụm động từ với made để không bị mất điểm trong các bài viết hay kiểm tra. Thường thì khi học tiếng Anh, ta thường nhầm lẫn khi sử dụng made of, made from… Do vậy, hôm nay Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ giúp các bạn phân biệt cụm động từ với made để sử dụng cho ...
Phân biệt cách sử dụng các cụm động từ với made để không bị mất điểm trong các bài viết hay kiểm tra.
Thường thì khi học tiếng Anh, ta thường nhầm lẫn khi sử dụng made of, made from… Do vậy, hôm nay Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ giúp các bạn phân biệt cụm động từ với made để sử dụng cho đúng nhé.
Thường thì khi học tiếng Anh, ta thường nhầm lẫn khi sử dụng made of, made from… Do vậy, hôm nay Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ giúp các bạn phân biệt cụm động từ với made để sử dụng cho đúng nhé.
1. made of
Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật).Nguyên liệu không bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu sau khi làm ra vật. Khi làm xong vẫn còn thấy chất liệu đó.
Ex : This table is made of wood: Cái bàn này làm bằng gỗ - Gỗ là vật liệu làm nên cái bàn nhưng ta vẫn thấy được chất liệu gỗ khi cái bàn hoàn thành.
2. made from
Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật). Khi làm xong không còn thấy chất liệu đó.
Ex : Paper is made from wood: Giấy được làm từ gỗ - Gỗ là chất liệu nhưng trong quá trình làm đã bị biến đổi và khi thành giấy thì không thấy được gỗ nữa.
3. made out of
Được làm bằng (đề cập đến các chất liệu làm ra vật)
Ex : This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.)
(Chiếc bánh này được làm bằng bột, bơ, đường, trứng và sữa.)
4. made with
Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)
Ex : This soup tastes good because it was made with a lot of spices.
(Chén soup này ngon bởi vì nó được làm với nhiều gia việc khác nhau)
5. made for
Làm cho ai
Ex: These were made in Vietnam , but made for USA.
(Những thứ này được làm tại Việt Nam nhưng làm cho Mỹ)
Made for: làm cho (Nguồn: applesupport)
6. made in
Làm tại
Ex : This mobile was made in Vietnam
(Điện thoại này được làm tại Vietnam)
7. made into
Làm thành…
Ex: Flour and egg are made into cake (Bột và trứng được làm thành bánh)
8. made by
Được tạo ra bởi ai
Ex : It was made by me.
This product was made by Vietnam. ( sản phẩm này được tạo ra bởi người Việt ).
Trên đây là một số cụm từ với made. Nếu bạn biết thêm những cụm động từ với made khác thì hãy chia sẻ cách sử dụng chúng nhé.
>>
>>
Hương Thảo