Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2018
Mã trường: HIU 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Tuyển sinh theo cả hai ...
Mã trường: HIU
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Tuyển sinh theo cả hai phương thức: Xét kết quả thi trung học phổ thông quốc gia; Xét học bạ trung học phổ thông (THPT). Thí sinh có thể chọn một trong hai phương thức hoặc tham gia cả hai phương thức.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1
|
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 25 | 25 | M00 | M01 | M11 | |
1.2
|
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 25 | 25 | T00 | T02 | T03 | T07 |
1.3
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 10 | 10 | H00 | H01 | V00 | V01 |
1.4
|
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 15 | 15 | H00 | H01 | V00 | V01 |
1.5
|
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | 15 | H00 | H01 | V00 | V01 |
1.6
|
Thiết kế thời trang | 7210404 | 10 | 10 | H00 | H01 | V00 | V01 |
1.7
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | 120 | A01 | C00 | D01 | D96 |
1.8
|
Kinh tế | 7310101 | 50 | 50 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.9
|
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 50 | 50 | A00 | A01 | C00 | D01 |
1.10
|
Trung Quốc học | 7310612 | 30 | 30 | A01 | C00 | D01 | D04 |
1.11
|
Nhật Bản học | 7310613 | 50 | 50 | A01 | C00 | D01 | D06 |
1.12
|
Hàn Quốc học | 7310614 | 100 | 100 | A01 | C00 | D01 | D78 |
1.13
|
Việt Nam học | 7310630 | 50 | 50 | A01 | C00 | D01 | D78 |
1.14
|
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 50 | 50 | A01 | C00 | D01 | D78 |
1.15
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 | A00 | A01 | C00 | D01 |
1.16
|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 50 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.17
|
Kế toán | 7340301 | 50 | 50 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.18
|
Luật kinh tế | 7380107 | 50 | 50 | A00 | A01 | C00 | D01 |
1.19
|
Khoa học môi trường | 7440301 | 25 | 25 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.20
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | 100 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.21
|
Kỹ thuật điện | 7520201 | 25 | 25 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.22
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 25 | 25 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.23
|
Kiến trúc | 7580101 | 100 | 100 | V00 | V01 | ||
1.24
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 25 | 25 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.25
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 25 | 25 | A00 | A01 | D01 | D90 |
1.26
|
Dược học | 7720201 | 200 | 200 | A00 | B00 | D90 | |
1.27
|
Điều dưỡng | 7720301 | 125 | 125 | A00 | B00 | D90 | |
1.28
|
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 50 | 50 | A00 | B00 | D90 | |
1.29
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 100 | 100 | A00 | B00 | D90 | |
1.30
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 25 | 25 | A00 | B00 | D90 | |
1.31
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | 50 | A00 | A01 | C00 | D01 |
1.32
|
Quản trị khách sạn | 7810201 | 50 | 50 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Tổng: | 1.725 | 1.725 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.
+ Tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên).
+ Tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018.
+ Đối với ngành Giáo dục mầm non: căn cứ vào ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT quy định.
+ Đối với các ngành khác: Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, sẽ công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
- Phương thức 2: Phương thức tuyển sinh theo hình thức xét điểm học bạ.
+ Tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên).
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào do Nhà trường quyết định theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
Điểm cộng ưu tiên khu vực và đối tượng được thực hiện theo quy định ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển sinh các ngành năng khiếu:
+ Tham dự kỳ thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức hoặc xét kết quả thi của các trường đại học khác (Môn năng khiếu hệ số 2)
+ Đối với xét kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: phải đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
+ Đối với xét học bạ trung học phổ thông: đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào do Nhà trường quyết định theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT |
MÃ TRƯỜNG: HIU |
MÃ NGÀNH ĐẠI HỌC |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
NGÀNH HỌC |
|||
Giáo dục thể chất |
7140206 |
T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu |
|
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00: Toán, Văn, NK mầm non M01: Văn, NK1, NK2 M08: Tiếng Anh, NK1, NK2 M11: Văn, Tiếng Anh, NK mầm non |
|
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
||
Thiết kế thời trang |
7210404 |
||
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
||
Luật kinh tế |
7380107 |
||
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
||
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, T.Anh |
|
Kinh tế: Kiểm toán |
7310101 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
Kỹ thuật điện |
7520201 |
||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
||
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, T.Anh |
|
Kiến trúc |
7580101 |
V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
|
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
|
Dược học |
7720201 |
||
Điều dưỡng |
7720301 |
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
||
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
||
Hộ sinh* |
7720302 |
||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
|
Trung Quốc học |
7310612 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
|
Nhật Bản học |
7310613 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
|
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, Khoa học Xã hội, T.Anh |
|
Việt Nam học |
7310630 |
||
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
(*) Ngành dự kiến tuyển sinh năm 2018
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Lịch tuyển sinh dự kiến:
Đợt 1: từ 16/04 – 09/07 Đợt 2: từ 16/07 – 30/07
Đợt 3: từ 01/08 – 20/08 Đợt 4: từ 21/08 – 10/09
Đợt 5: từ 11/09 – 30/09
Thi năng khiếu theo từng đợt xét tuyển.
2.7.2. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Nhận qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, nhận trực tiếp tại Trường và nhận đăng ký online.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Nhà trường thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí dự kiến từ 1.050.000 đồng/ tín chỉ và ổn định trong suốt khóa học.
Theo TTHN