Phương án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2018
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH - Tất cả các thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 được xét công nhận tốt nghiệp THPT; - Các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 về trước tham gia thi các môn trong tổ hợp xét tuyển của Trường trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 và kỳ thi môn bổ sung năng ...
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Tất cả các thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 được xét công nhận tốt nghiệp THPT;
- Các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 về trước tham gia thi các môn trong tổ hợp xét tuyển của Trường trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 và kỳ thi môn bổ sung năng khiếu năm 2018;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học tại cơ sở Thành phố Cần Thơ phải có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học tại cơ sở Thành phố Đà Lạt phải có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ;
PHẠM VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Trong kỳ tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2018, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh sẽ thực hiện xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 kết hợp với thi bổ sung các môn năng khiếu do trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
NGÀNH TUYỂN SINH
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
A. Tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh |
||||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||
3 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||
4 |
Kiến trúc |
7580101 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
8 |
Mỹ thuật đô thị |
7210110 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
9 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
Toán – Văn – Vẽ Trang trí màu |
H01 |
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Trang trí màu |
H02 |
|||
10 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
Toán – Văn – Vẽ Trang trí màu |
H01 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ Trang trí màu |
H06 |
|||
11 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Toán – Văn – Vẽ Trang trí màu |
H01 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ Trang trí màu |
H06 |
|||
B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ (Dành cho thí sinh có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học tại Cơ sở Thành phố Cần Thơ) |
||||
12 |
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
7580201CT |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||
13 |
Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
7580101CT |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
14 |
Thiết kế nội thất (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
7580108CT |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt (Dành cho thí sinh có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học tại Cơ sở Thành phố Đà Lạt) |
||||
15 |
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) |
7580201DL |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||
16 |
Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) |
7580101DL |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
D. Chương trình tiên tiến (giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
||||
17 |
Thiết kế đô thị (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
Tuyển sinh riêng |
Toán – Ngữ văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|||
Phương thức tuyển sinh riêng |
Xem thông báo riêng |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT |
Ngành |
Mã ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu năm 2018 |
|
A. Tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh |
|
1310 |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
350 |
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
100 |
3 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
75 |
4 |
Kiến trúc |
7580101 |
250 |
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
100 |
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
75 |
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
75 |
8 |
Mỹ thuật đô thị |
7210110 |
50 |
9 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
75 |
10 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
120 |
11 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
40 |
B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ |
165 |
||
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201CT |
75 |
13 |
Kiến trúc |
7580101CT |
50 |
14 |
Thiết kế nội thất |
7580108CT |
40 |
C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt |
100 |
||
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201DL |
50 |
16 |
Kiến trúc |
7580101DL |
50 |
|
D. Chương trình tiên tiến |
|
25 |
17 |
Thiết kế đô thị (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
- |
25 |
|
Tổng cộng |
|
1600 |
NỘP HỒ SƠ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU |
|
Thời gian nộp hồ sơ dự thi |
Từ ngày 5/3/2018 đến 16h00 ngày 1/6/2018 |
Thời gian gửi, phát giấy báo dự thi môn năng khiếu |
Từ ngày 11/6/2018 đến ngày 15/6/2018 |
Thời gian thi môn năng khiếu |
Ngày 1, 2 và 3/7/2018 |
Thời gian công bố kết quả |
Trước ngày 14/7/2018 |
Cách thức nộp hồ sơ |
Theo 1 trong 2 hình thức: (1) Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo và Công tác sinh viên; Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh; địa chỉ số 196 Pasteur, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh) (2) Qua Bưu điện chuyển phát nhanh (theo địa chỉ trên) |
Hồ sơ đăng ký |
Gồm: (1) Phiếu đăng ký: theo Mẫu của trường, tải tại website: www.uah.edu.vn hoặc www.portal.uah.edu.vn (2) Bản Photocopy của Biên lai chuyển khoản lệ phí dự thi (nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện chuyển phát nhanh) (3) 3 tấm hình 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh sau mỗi tấm hình) (4) 3 Phong bì dán tem, ghi chính xác địa chỉ người nhận (đối với thí sinh không đăng ký nhận Giấy báo dự thi trực tiếp tại trường) |
Lệ phí dự thi |
- Mức thu: 350.000 đồng/hồ sơ (theo Công văn 1258/BGDĐT-KHTC Hướng dẫn cơ chế tài chính Kỳ thi THPT Quốc gia và TS ĐH, CĐ nhóm ngành đào tạo giáo viên chính quy năm 2017) - Hình thức thu: (1) Trực tiếp tại trường (2) Chuyển khoản nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện chuyển phát nhanh: - Chủ tài khoản: Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh - Số tài khoản: 110000006019 - tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Chi nhánh 3 – TP. Hồ Chí Minh. |
LỊCH THI MÔN NĂNG KHIẾU
STT |
Môn thi |
Lịch thi |
Nội dung thực hiện |
1 |
Vẽ Mỹ thuật |
Chiều 1/7/2018 (Chủ Nhật) |
Thí sinh tập trung và nghe phổ biến quy chế thi môn Vẽ Mỹ thuật |
Sáng 2/7/2018 (Thứ Hai) |
Thi môn Vẽ Mỹ thuật |
||
2 |
Vẽ Trang trí màu |
Chiều 2/7/2018 (Thứ Hai) |
Thí sinh tập trung và nghe phổ biến quy chế thi môn Vẽ Trang trí màu |
Sáng 3/7/2018 (Thứ Ba) |
Thi môn Vẽ Trang trí màu |
||
Công bố kết quả môn năng khiếu |
|
||
Phát, gửi Phiếu điểm môn năng khiếu |
Dự kiến từ ngày 14/7/2018 đến 16/7/2018. |
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐƯỢC CẬP NHẬT LIÊN TỤC TẠI CÁC ĐỊA CHỈ SAU * Website của Trường tại: http://uah.edu.vn * Cổng thông tin của Trường tại: http://portal.uah.edu.vn * Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhkientruc * Fanpage Đại học Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh THÍ SINH CẦN BIẾT THÊM THÔNG TIN, LIÊN HỆ: - Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh - Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Mã trường: KTS - Điện thoại tư vấn tuyển sinh: (028) 38.232571 hoặc (028) 38.222748 - (số máy lẻ: 158 hoặc 153) - Fax: (028) 38 244 678 - E.mail: phongdaotao.kts@moet.edu.vn - Website: http://uah.edu.vn - Cổng thông tin: http://portal.uah.edu.vn |
Theo TTHN