Phương án tuyển sinh Đại học Phạm Văn Đồng năm 2015
Ký hiệu trường: DPQ Tổng chỉ tiêu: 1600 ( ĐH:550, CĐ: 1050) Các ngành đào tạo Đại học: 550 chỉ tiêu Tên ngành/nhóm ngành Mã Môn thi/x.tuyển Chỉ tiêu Công nghệ thông tin D480201 -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ...
Ký hiệu trường: DPQ
Tổng chỉ tiêu: 1600 (ĐH:550, CĐ: 1050)
Các ngành đào tạo Đại học: 550 chỉ tiêu
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Môn thi/x.tuyển | Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin |
D480201 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Sư phạm Vật lí |
D140211 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |
Công nghệ kí thuật cơ khí |
D510201 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 1050
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Môn thi/x.tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Thể chất |
C140206 | -Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU THỂ DỤC - THỂ THAO (Chạy 60m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực kế) | 40 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Sinh học, Hóa học |
40 |
Sư phạm Kinh tế gia đình |
C140216 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ thông tin |
C480201 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
C510201 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
50 |
Kế toán |
C340301 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Giáo dục mầm non |
C140201 | -Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU GIÁO DỤC MẦM NON (Đọc, Kể diễn cảm và hát) | 100 |
Giáo dục tiểu học |
C140202 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
100 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C140217 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 50 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Sinh học, Hóa học |
40 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 | -Toán, Sinh học, Hóa học | 50 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
Sư phạm Toán học |
C140209 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
Sư Phạm Tiếng Anh |
C140231 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 80 |
Sư phạm Địa Lý |
C140218 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 40 |
Sư phạm Tin học |
C140210 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510406 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Sinh học, hóa học |
50 |
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.
- Phương thức tuyển sinh: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Xét
điểm thi, không xét điểm học bạ.
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT.
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn thi của từng ngành.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
- Thời gian thi các môn Năng khiếu: Sau thời gian thí sinh đăng kí xét
tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.
- Các môn năng khiếu: Tính điểm hệ số 2.
- Số chỗ trong ký túc xá: 1.000 SV.
- Chỉ tiêu liên thông: Đại học: 100; Cao đẳng: 300.
- Thông tin chi tiết: Xem tại trang thông tin điện tử của trường www.pdu.edu.vn
Nguồn Bộ GD&ĐT
>> Phương án tuyển sinh các trường đại học cao đẳng năm 2015