Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh năm 2015
STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH 1100 C19 ...
STT/ Ký hiệu trường |
Tên trường/ Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu Trường đăng ký |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH |
|
|
1100 |
|
C19 |
Số 12A đường Bình Than, khu 10, phường Đại Phúc, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02413.856.413; 02413.855.329 Fax: 02413. 827.270 Website: www.cdspbacninh.edu.vn |
|||
1. Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu Bắc Ninh |
|
|
400 |
|
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
120 |
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
120 |
|
Sư phạm Toán học (Toán-Tin) |
C140209 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
40 |
|
Sư phạm Vật lí (Lí-KTCN) |
C140211 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Vật lí |
40 |
|
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử) |
C140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
40 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
2. Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu ngoài tỉnh Bắc Ninh |
|
|
400 |
|
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
120 |
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
120 |
|
Sư phạm Toán học (Toán-Lí, Toán -Tin) |
C140209 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
40 |
|
Sư phạm Vật lí (Lí-KTCN) |
C140211 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Vật lí |
40 |
|
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử,Văn- Địa) |
C140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
40 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
|
3. Các ngành CĐ ngoài Sư phạm hộ khẩu trong và ngoài tỉnh |
|
|
150 |
|
Thiết kế đồ họa |
C210403 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
30 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
|
Khoa học thư viện |
C320202 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
30 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
30 |
|
Công tác xã hội |
C760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
30 |
|
4. Các ngành CĐSP liên thông, hộ khẩu trong và ngoài tỉnh |
|
|
150 |
|
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
50 |
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
100 |
- Vùng tuyển: như nội dung ghi ở mục 1, 2, 3, 4 cột (1).
- Phương thức xét tuyển: Trường xét tuyển lấy kết quả kì thi THPT Quốc gia năm 2015 theo tổ hợp các môn như cột (4).
- Điểm xét tuyển theo ngành học.
- Số chỗ ở trong KTX: 900.
- Các ngành tuyển sinh hộ khẩu ngoài tỉnh phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo theo quy định.
- Chi tiết xem tại website của trường: www.cdspbacninh.edu.vn Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Thông tin tuyển sinh Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội năm 2015
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Điện lực TPHCM năm 2015