24/05/2018, 22:18

Phụ lục: Một số cú pháp gõ công thức toán học trong eXe

Trong hệ thống đang được tích hợp bộ soạn thảo toán học LaTeX. Bộ soạn thảo này giúp xuất ra công thức toán học dưới dạng ảnh. Dưới đây là các ký hiệu dùng cho biểu thị các biểu tượng toán học: Toán tử ...

Trong hệ thống đang được tích hợp bộ soạn thảo toán học LaTeX. Bộ soạn thảo này giúp xuất ra công thức toán học dưới dạng ảnh. Dưới đây là các ký hiệu dùng cho biểu thị các biểu tượng toán học:

Toán tử
LaTeX
Dạng 1 Dạng 2
+ +
- -
/ /
x cdot imes
= = =
> >
< <
<= leq
>= geq
phân thức frac frac{a}{q} =
size 12{ sqrt {} } {} sqrt{…}
chỉ số trên ^
chỉ số dưới _
Tổng đại số ∑ size 12{ Sum {} } {} sum Sigma
lim lim
∞ size 12{ infinity } {} infty
Ký tự Hy Lạp
alpha alpha α size 12{α} {}
beta eta
gamma gamma
delta delta
epsilon epsilon
theta heta
lambda lambda
pi pi
sigma sigma
phi phi
omega omega
dấu tích phân int igint
Mũi tên
sang trái leftarrow
sang trái, dài longleftarrow
sang phải ightarrrow
sang phải, dài longrightarrow
cả hai bên leftrightarrow ↔ size 12{↔} {}
lên trên uparrow
xuống dưới downarrow
cả trên và dưới updownarrow

Công thức toán học phải nằm bên trong cặp dấu $$,

VD: $$a^2 + b^2 = c^2$$ cho kết quả

Khi nhập một toán hạng mà chỉ số của nó có nhiều hơn 2 ký tự thì cần phải đặt các chỉ số đó trong cặp ngoặc bao {}.

VD1: $$z = sqrt{x^2 + y^2}$$cho kết quảz = x2+y2 size 12{ sqrt {x rSup { size 8{2} } +y rSup { size 8{2} } } } {}

VD2:$$sum_{k=1}^n k$$cho kết quả

VD3:$$frac{n(n+1)}{2}$$cho kết quả

VD4:$$lim_{x oinfty}f(x)= 0$$cho kết quả

  • Phân số: : frac, ví dụ: frac x2 = 
  • Căn bậc 2: sqrt, ví dụ: sqrt{frac12} 
  • lbrace... brace 
  • Sub/Superscripts: A_iA^n, ví dụ: A_{u,v}^k  , hay A_{u_i,v_j}^{k_m^n} 
  • Tổng Sích-ma: sum, ví dụ: sum_{i=1}^n i = frac{n(n+1)}2 

để các cận nằm chính xác ở trên và dưới của ký hiệu tổng Sich-ma, thêm displaystyle vào trước công thức

displaystylesum_{i=1}^n i = frac{n(n+1)}2 

  • Vectơ: vec, ví dụ: vec v  , hay widevec{ABC} 
  • Dấu mũ: hat{ }, ví dụ: widehat{ABC} 
  • Ma trận: egin{matrix} a&bc&d end{matrix} 
  • Giới hạn: lim_{x oinfty}frac1x=0 
  • Sin và Cosin: ví dụ sin^2 heta+cos^2 heta 
  • Các công thức
0