Phòng GD&ĐT Yên Lạc – Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2016 – 2017 có đáp án
Phòng GD&ĐT Yên Lạc – Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2016 – 2017 có đáp án Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2016 – 2017 có đáp án của Phòng GD&ĐT Yên Lạc . Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : hai cạnh bằng nhau. PHÒNG ...
Phòng GD&ĐT Yên Lạc – Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2016 – 2017 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2016 – 2017 có đáp án của Phòng GD&ĐT Yên Lạc. Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : hai cạnh bằng nhau.
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS PHẠM CÔNG BÌNH | ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN : TOÁN – KHỐI 7 Năm học: 2016 – 2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2
A. -3x2y
B.(-3xy) y
C.-3(xy)2
D.-3xy
2: Đơn thức có bậc là :
A. 6
B.8
C.10
D.12
3: Bậc của đa thức Q = x3 – 7x2y + xy3 – 11 là :
A. 7
B.6
C.5
D.4
4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. f(x) = 2 + x
B.f(x) = x2 -2
C.f(x) = x – 2
D.f(x) = x(x-2)
5: Kết qủa phép tính -5x2y5 – x2y5 +2x2y5
A. -3 x2y5 B.8 x2y5 C.4 x2y5
D.-4 x2y5
6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = –2 và y = –1 là:
A. 12
B.–9
C.18
D.–18
7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y
B.– x3y
C.x3y + 10 xy3
D.3 x3y – 10xy3
8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: f(x) = 2/3x + 1 :
9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm
B.Có nghiệm là –1 C.Có nghiệm là 1
D.Có 2 nghiệm
10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A.5
B.7
C.6
D.14
11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau
B.ba góc nhọn C.hai góc nhọn
D.một cạnh đáy
12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
1:( 1,5đ). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điểm | 80 | 90 | 70 | 80 | 80 | 90 | 80 | 70 | 80 |
a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 7 – x và Q(x) = -5x3 + 2x – 3 + 2x – x2 – 2
a. Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c)Tìm nghiệm của đa thức M(x).
3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ΔADF = ΔEDC rồi suy ra DF > DE.
4 (1,0 điểm): Tìm n ∈ Z sao cho 2n – 3 chia hết cho n + 1.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | C | D | C | A | D | A | C | A | A | A | B |
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Đáp án phần tự luận