Phân phối chương trình môn Vật lý bậc THCS
Phân phối chương trình môn Vật lý bậc THCS Khung phân phối chương trình môn Vật lí lớp 6, 7, 8, 9 Phân phối chương trình môn Vật lý THCS từ học kì I đến học kì II môn Vật lí lớp 6 - 9 giúp GV điều ...
Phân phối chương trình môn Vật lý bậc THCS
Phân phối chương trình môn Vật lý THCS
từ học kì I đến học kì II môn Vật lí lớp 6 - 9 giúp GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
Phân phối chương trình môn Lịch sử bậc THCS
Phân phối chương trình môn Ngữ văn bậc THCS
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 THCS
MÔN VẬT LÍ
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ
Thực hiện năm học 2016 – 2017
Học kỳ 1: 19 tuần - 18 tiết
Học kỳ 2: 18 tuần - 17 tiết
Cả năm: 37 tuần - 35 tiết
Học kỳ I
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn điều chỉnh |
Ghi chú |
Chương I: Cơ học 21 tiết (15LT, 2 KT, 3 ÔT, 1 TH) |
|||||
1 |
1 |
Đo độ dài (Gộp bài 1 và bài 2) |
Mục I. Đơn vị đo độ dài |
Học sinh tự ôn tập |
|
Câu hỏi từ C1 đến C10. |
Chuyển một số thành bài tập về nhà. |
||||
2 |
2 |
Đo thể tích chất lỏng |
Mục I. Đơn vị đo thể tích. |
Học sinh tự ôn tập. |
|
3 |
3 |
Đo V vật rắn không thấm nước |
|||
4 |
4 |
Khối lượng. Đo khối lượng |
Mục II. Đo khối lượng. |
Có thể dùng cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van. |
|
Có thể em chưa biết. |
Theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam”. |
||||
5 |
5 |
Lực - Hai lực cân bằng |
|||
6 |
6 |
Tìm hiểu k.quả tác dụng của lực |
|||
7 |
7 |
Trọng lực - Đơn vị lực |
|||
8 |
8 |
Bài tập |
|||
9 |
9 |
Kiểm tra 1 tiết |
|||
10 |
10 |
Lực đàn hồi |
|||
11 |
11 |
Lực kế - Phép đo lực - Trọng lượng và khối lượng |
|||
12 |
12 |
Khối lượng riêng - Bài tập |
(lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập) |
||
13 |
13 |
Trọng lượng riêng - Bài tập |
Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất. |
Không dạy. |
|
14 |
14 |
Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
|||
15 |
15 |
Máy cơ đơn giản |
|||
16 |
16 |
Mặt phẳng nghiêng |
|||
17 |
17 |
Ôn tập học kì I |
|||
18 |
18 |
Kiểm tra học kì I |
|||
Học kỳ II
20 |
19 |
Đòn bẩy |
|||
21 |
20 |
Ròng rọc |
|||
22 |
21 |
Tổng kết chương I |
|||
Chương II: Nhiệt học 16 tiết (10LT, 2KT, 1 TH, 3ÔT) |
|||||
23 |
22 |
Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
|||
24 |
23 |
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
|||
25 |
24 |
Sự nở vì nhiệt của chất khí |
Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64). |
Không yêu cầu học sinh trả lời. |
|
26 |
25 |
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
Thí nghiệm hình 21.1. |
Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn. |
|
27 |
26 |
Nhiệt kế. Nhiệt giai |
Mục 2b, mục 3 (tr.70). |
Đọc thêm Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai ken vin gọi là ken vin, kí hiệu là K. |
|
28 |
27 |
Thực hành đo nhiệt độ |
|||
29 |
28 |
Ôn tập |
|||
30 |
29 |
Kiểm tra 1 tiết |
|||
31 |
30 |
Sự nóng chảy và sự đông đặc |
Thí nghiệm hình 24.1. |
Không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1. |
|
32 |
31 |
Sự nóng chảy và sự đông đặc (t) |
|||
33 |
32 |
Sự bay hơi và sự ngưng tụ Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp) |
Mục c) Thí nghiệm kiểm tra. |
Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì học sinh có thể thực hiện ở nhà. |
|
34 |
33 |
Sự sôi + Sự sôi (tiếp) |
Thí nghiệm hình 28.1. |
Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn. |
|
35 |
34 |
Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|||
36 |
35 |
Kiểm tra học kì II |
|||
37 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7 THCS
MÔN VẬT LÍ
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ
Thực hiện năm học 2016 – 2017
Học kỳ 1: 19 tuần - 18 tiết
Học kỳ 2: 18 tuần - 17 tiết
Cả năm: 37 tuần - 35 tiết
Học kỳ I
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn điều chỉnh |
Ghi chú |
Chương I: Quang học 11 tiết (7 LT, 1 TH, 2 ÔT, 1 KT) |
|||||
1 |
1 |
Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng |
|||
2 |
2 |
Sự truyền ánh sáng |
|||
3 |
3 |
Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng |
|||
4 |
4 |
Định luật phản xạ ánh sáng |
|||
5 |
5 |
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng |
|||
6 |
6 |
Bài tập |
|||
7 |
7 |
Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng |
Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng. |
Không bắt buộc. |
|
8 |
8 |
Gương cầu lồi |
|||
9 |
9 |
Gương cầu lõm |
|||
10 |
10 |
Tổng kết chương I: Quang học |
|||
11 |
11 |
Kiểm tra 45 phút |
|||
Chương II: Âm học 8 tiết (6LT, 1 ÔT, 1 KT) |
|||||
12 |
12 |
Nguồn âm Độ cao của âm |
C9 (tr.29). |
Không bắt buộc học sinh thực hiện. |
|
13 |
13 |
Độ to của âm |
Câu hỏi C5, C7 (tr.36). |
Không yêu cầu học sinh trả lời. |
|
14 |
14 |
Môi trường truyền âm |
|||
15 |
15 |
Phản xạ âm. Tiếng vang |
Thí nghiệm hình 14.2. |
Không bắt buộc làm thí nghiệm. |
|
16 |
16 |
Chống ô nhiễm tiếng ồn |
|||
17 |
17 |
Ôn tập học kì I |
|||
18 |
18 |
Kiểm tra học kì I |
|||
19 |
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.