10/05/2018, 13:28
Phân biệt: close, near và nearby
Phân biệt near, close và nearby Loại từ và nghĩa/Từ Near Close Nearby Tính từ: gần Nghĩa khoảng cách gần, thời gian ngắn sắp tới khoảng ...
Phân biệt near, close và nearby
Loại từ và nghĩa/Từ | Near | Close | Nearby | |
Tính từ: gần
|
Nghĩa | khoảng cách gần, thời gian ngắn sắp tới | khoảng cách trong không gian hoặc thời gian gần | vị trí gần, không xa |
Vị trí | thường không đứng trước danh từ | thường không đứng trước danh từ | thường đứng trước danh từ | |
Ví dụ |
His house is very near. (vị trí) The conflict is unlikely to be resolved in the near future. (thời gian) |
Our new house is close to the school. (vị trí) As Christmas gets closer, the shops get more and more crowded. (thời gian) |
Her mother lived in a nearby town. | |
Tính từ: gần như, giống như
|
Nghĩa | sắp thành một cái gì đó, một ai đó | Không khác gì, có khả năng xảy ra | X |
Vị trí | CHỈ đứng trước danh từ | KHÔNG đứng trước danh từ | X | |
Ví dụ | The election proved to be a near disaster for the party. | The election results were so close they had to vote again. | X | |
Tính từ: thân thiết, gần gũi
|
Nghĩa | dùng để miêu tả độ thân thiết của các thành viên trong gia đình, thường là bố mẹ, anh chị trong nhà | thân thiết, chơi thân | X |
Ví dụ |
the loss of a child or other near relative Your near relatives are people who are closely related to you, such as your parents, brothers, or sisters. |
Jo is a very close friend. She is very close to her father. |
X | |
Trạng từ: gần
|
Nghĩa | ở khoảng cách ngắn, ở khoảng thời gian gần | gần, không xa | ở khoảng cách ngắn so với ai đó, hoặc địa điểm nào đó, không xa |
Ví dụ |
A bomb exploded somewhere near. (vị trí) The exams are drawing near. (thời gian) |
They sat close together. | They live nearby. |
*Ngoài ra: near còn đóng vai trò là giới từ mang các nghĩa gần, gần như
Các cụm từ chỉ dùng với NEAR: the near future, a near neighbor, a near miss
Các cụm từ chỉ dùng với CLOSE: a close contest, a close encounter, a close call.
CLOSE thường được dùng để miêu tả sự thân thiết cho các mối quan hệ: a close friend, close family, close links. NEAR không dùng theo các này.