Một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh

Trong có nhiều cách viết, diễn đạt khác nhau nhưng vẫn đảm bảo về ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh dưới đây để vận dụng vào làm bài tập tốt hơn. Các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong tiếng Anh 1. Although + clause = despite ...

Trong có nhiều cách viết, diễn đạt khác nhau nhưng vẫn đảm bảo về ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh dưới đây để vận dụng vào làm bài tập tốt hơn.

Các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong tiếng Anh

1. Although + clause = despite + N = in spite of + N

    VD: Although she is old, she can compute very fast = Despite / In spite of her old age, she can compute very fast.

2. It takes sb khoảng thời gian to do sth = sb spend khoảng thời gian doing sth

    VD: it took her 3 hours to get to the city centre = she spent 3 hours getting to the city centre.

3. prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì

    VD: I’prefer you (not) to smoke here I’d rather you (not) smoked here

mot-so-cau-truc-viet-lai-cau-trong-tieng-anh

Viết lại câu trong tiếng Anh thường sử dụng cấu trúc nào?

4. Succeed in doing sth = manage to do sth

    VD: we succeeded in digging the Panama cannel= we managed to dig the Panama Cannel.

5. Understand = tobe aware of

    VD: do you understand the grammar structure?= are you aware of the grammar structure?

6. Like = tobe interested in = enjoy = keen on

    VD: she likes politics = she is interested in politics.

7. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì

8. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì

    VD: It’s not worth making him get up early = There is no point in making him getting early.

9. It seems that = it appears that = it is likely that = it look as if/ as though: dường như rằng

    VD: It seems that he will come late= it appears that / it is likely he will come late = he is likely to come late = it look as if he will come late.

10. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N

11. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth

     VD: My boss let him be on leave for wedding = My boss allow him to be on leave for wedding.

12. S + often + V = S + be used to +Ving /N

     VD: Nana often cried when she meets with difficulties = Nana is used to crying when she meets with difficulties.

13. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth

     VD: She gets him to spend more time with her = She have him spend more time with her.

14. Because + clause = because of + N

     VD: he can’t move because his leg was broken = he can’t move because of his broken leg

 15. Prefer doing sth to doing sth = Would rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì

      VD: She prefers staying at home to going out = She’d rather stay at home than go out

mot-so-cau-truc-viet-lai-cau-trong-tieng-anh

Luyện viết lại câu hàng ngày

16. Can = tobe able to = tobe possible

17. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào

     VD: I don’t think she loves me = At no time do I think she loves me

18. Although + clause = Despite + Nound/gerund

19. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth

20. S + like sth = S + be + fond of + sth

      VD: I like do collecting stamps = I'm fond of collecting stamps.

21. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V

22. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...

      VD: He translated fast and correctly = He translated not only fast but also correctly.

23. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khang dinh)

24. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)

25. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive

 

Hãy take note vào một cuốn sổ nhỏ để sử dụng khi cần thiết các bạn nhé!!!

0