Settle down nghĩa là gì?

Khi muốn nói đến việc ổn định, an cư lạc nghiệp ta dùng “ settle down ” hoặc khi muốn nói đến việc bình tĩnh hơn hay sự thư giãn cũng có thể dùng settle down. Ví dụ: I quickly settled down to new job . (Tôi nhanh chóng thích nghi với công việc mới). My family soon settled ...

Khi muốn nói đến việc ổn định, an cư lạc nghiệp ta dùng “settle down” hoặc khi muốn nói đến việc bình tĩnh hơn hay sự thư giãn cũng có thể dùng settle down.

Ví dụ:

  • I quickly settled down to new job. (Tôi nhanh chóng thích nghi với công việc mới).
  • My family soon settled down and started their job. (Gia đình tôi sớm ổn định và bắt đầu công việc mới).
  • He settled down in bed and watched television. (Anh ấy nằm thư giãn trên giường và xem ti vi).
  • I settled down as a doctor in the new city. (Tôi định cư với tư cách một bác sĩ ở thành phố mới).
  • He would like to settle down and have a family. (Anh ấy muốn ổn định và có một gia đình).
0