10/05/2018, 10:27
Parts of the body
♦ Vocabulary and key phrases 1. The head I wear a hat on my head. Đầu Tôi đội nó trên đầu. 2. The face You have a beautiful face. Mặt Bạn tôi có một gương mặt xinh đẹp. 3. The hair ...
♦ Vocabulary and key phrases
1. The head I wear a hat on my head. |
Đầu Tôi đội nó trên đầu. |
2. The face You have a beautiful face. |
Mặt Bạn tôi có một gương mặt xinh đẹp. |
3. The hair I have short hair. |
Tóc ngắn Tôi có mái tóc ngắn. |
4. The skin You have soft skin. |
Da Bạn có làn da mịn màng. |
5. The eyes My mother has blue eyes. |
Đôi mắt Mẹ tôi có đôi mắt màu xanh biển. |
6. The ears You have very small ears. |
Tai Bạn có tai nhỏ thật. |
7. The mouth I like your mouth. |
Miệng Tôi thích miệng của bạn. |
8. The nose I don’t like my nose. |
Mũi Tôi không thích mũi của tôi. |
9. Teeth You have very white teeth. |
Răng Bạn có hàm răng rất trắng. |
10. The neck I wear a necklace on my neck. |
Cổ Tôi đeo dây chuyền ở cổ. |
11. The throat I have a sore throat. |
Cổ họng Tôi bị đau họng. |
12. The back My back hurts. |
Lưng Lưng tôi đau. |
13. The shoulder My shoulder hurts. |
Vai Vai tôi đau. |
14. The arm My brother has very long arms. |
Cánh tay. Anh tôi có đôi tay rất dài. |
15. The hand Give me your hand. |
Bàn tay Đưa bàn tay bạn cho tôi. |
16. The nail I file my nails. |
Móng tay Tôi dũa móng tay. |
17. The elbow The elbow is between the shoulder and the hand. |
Khuỷu tay, cùi chỏ Khuỷu tay nằm giữa vai và bàn tay. |
18. The stomach My stomach hurts. |
Bao tử Bao tử tôi đau. |
19. The leg I have very short legs. |
Chân Tôi có đôi chân rất ngắn. |
20. The knee My knee hurts. |
Đầu gối Đầu gối tôi đau. |
21. The ankle Manuela has a tattoo on her ankle |
Cổ chân, mắt cá Manuela có một hình xăm ở cổ chân. |
22. The foot Marc has very big feet. |
Bàn chân Marc có đôi bàn chân to. |
♦ Dialogue
A couple in their house. Peter: I have a headache, I worked too much today. Claudia: I’ve been to the gym and my legs and knees hurt. Peter: My back also hurts. Claudia: You seem tired. Peter: I’m very tired, I’m going to bed. Claudia: Me too, good night! |
Một cặp đôi ở nhà họ. Peter: Anh bị nhức đầu, hôm nay anh làm việc quá nhiều. Claudia: Em đi đến phòng tập thể hình và chân và đầu gối em đau. Peter: Lưng anh cũng đau. Claudia: Anh trông mệt mỏi. Peter: Anh rất mệt, anh muốn đi ngủ. Claudia: Em cũng vậy, chúc anh ngủ ngon! |
Làm bài tập ngắn