Parts of the body

♦ Vocabulary and key phrases 1. The head I wear a hat on my head. Đầu Tôi đội nó trên đầu. 2. The face You have a beautiful face. Mặt Bạn tôi có một gương mặt xinh đẹp. 3. The hair ...


 


♦ Vocabulary and key phrases
 
1. The head
    I wear a hat on my head.
Đầu
Tôi đội nó trên đầu.
2. The face
    You have a beautiful face.
Mặt
Bạn tôi có một gương mặt xinh đẹp.
3. The hair
    I have short hair.
Tóc ngắn
Tôi có mái tóc ngắn.
4. The skin
    You have soft skin.
Da
Bạn có làn da mịn màng.
5. The eyes
    My mother has blue eyes.
Đôi mắt
Mẹ tôi có đôi mắt màu xanh biển.
6. The ears
    You have very small ears.
Tai
Bạn có tai nhỏ thật.
7. The mouth
    I like your mouth.
Miệng
Tôi thích miệng của bạn.
8. The nose
    I don’t like my nose.
Mũi
Tôi không thích mũi của tôi.
9. Teeth
    You have very white teeth.
Răng
Bạn có hàm răng rất trắng.
10. The neck
      I wear a necklace on my neck.
Cổ
Tôi đeo dây chuyền ở cổ.
11. The throat
      I have a sore throat.
Cổ họng
Tôi bị đau họng.
12. The back
      My back hurts.
Lưng
Lưng tôi đau.
13. The shoulder
      My shoulder hurts.
Vai
Vai tôi đau.
14. The arm
      My brother has very long arms.
Cánh tay.
Anh tôi có đôi tay rất dài.
15. The hand
      Give me your hand.
Bàn tay
Đưa bàn tay bạn cho tôi.
16. The nail
      I file my nails.
Móng tay
Tôi dũa móng tay.
17. The elbow
      The elbow is between the shoulder and the hand.
Khuỷu tay, cùi chỏ
Khuỷu tay nằm giữa vai và bàn tay.
18. The stomach
      My stomach hurts.
Bao tử
Bao tử tôi đau.
19. The leg
      I have very short legs.
Chân
Tôi có đôi chân rất ngắn.
20. The knee
      My knee hurts.
Đầu gối
Đầu gối tôi đau.
21. The ankle
      Manuela has a tattoo on her ankle
Cổ chân, mắt cá
Manuela có một hình xăm ở cổ chân.
22. The foot
      Marc has very big feet.
Bàn chân
Marc có đôi bàn chân to.
 
 
 
♦ Dialogue

 
A couple in their house.
 
Peter: I have a headache, I worked too much today.
Claudia: I’ve been to the gym and my legs and knees hurt.
Peter: My back also hurts.
Claudia: You seem tired.
Peter: I’m very tired, I’m going to bed.
Claudia: Me too, good night!
Một cặp đôi ở nhà họ.
 
Peter: Anh bị nhức đầu, hôm nay anh làm việc quá nhiều.
Claudia: Em đi đến phòng tập thể hình và chân và đầu gối em đau.
Peter: Lưng anh cũng đau.
Claudia: Anh trông mệt mỏi.
Peter: Anh rất mệt, anh muốn đi ngủ.
Claudia: Em cũng vậy, chúc anh ngủ ngon!


Làm bài tập ngắn



 
0