13/01/2018, 22:22

Nội dung ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 rất hay năm 2016

Nội dung ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 rất hay năm 2016 Nội dung và những câu hỏi ôn tập Thi học kì 1 lớp 8 môn Hóa được Dethikiemtra sưu tầm và đăng tải. Mong rằng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong những bài kiểm tra sắp tới. CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 1. ...

Nội dung ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 rất hay năm 2016

Nội dung và những câu hỏi ôn tập Thi học kì 1 lớp 8 môn Hóa được Dethikiemtra sưu tầm và đăng tải. Mong rằng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong những bài kiểm tra sắp tới.

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 1

MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8

1. Lập CTHH và tính PTK của hợp chất tạo bởi:

a,Fe (III) và Cl                  b, K và CO3              c,S(VI) và  O                     d, C(IV) và O

2. Tính hóa trị của các ng tố trong các hợp chất :

a,MgSO4   b,Fe(OH)2    c, SO2     d, ZnCl2

3. Hãy nêu những gì biết được về muối Kali nitrat có CTHH là KNO3

4. Các cách viết sau chỉ ý gì?

a,3H2O      b,3H2      c,2H      d,N2

5. Cho biết ng tố R có hóa trị II và III.Hãy chọn CTHH đúng : RO,RO3,R2H,RH3

6.Một ng tố X có hóa trị II lien kết với nhóm OH tạo thành hợp chất có PTK là 90đvC

a,X là ng tố nào? KHHH của X?

b,tính khối lượng gam của 2 ng tử X

c,so sánh xem X nặng hay nhẹ hơn O bao nhiêu lần?

d,lập CTHH của hợp chất tạo bởi X và SO4

7. Dùng chữ số và KHHH hoặc CTHH để diễn đạt các ý sau:

– Ba phân tử clo -hai  ng tử bạc

-bốn ng tử magie

–  năm phân tử oxi

-ba phân tử đá vôi (1Ca,1C,3 O)

8.Lập CTHH và tính PTK của hợp chất tạo bởi:

a,Fe (II) và NO3                      b, Ca và SO3

d, Na và SO4                           c, Mg và Cl

9. Tính hóa trị của các ng tố trong các hợp chất :

a,CuSO4     b,Pb(OH)2    c, NO2    d, BaCl2

10. Cho CTHH hợp chất của ng tố X với O là XO2,và hợp chất của ng tố Y với H là YH.Hãy xác định CTHH của hợp chất X với Y

11. 1 hợp chất có phân tử gồm 1 ng tử ng tố X liên kết với 3 ng tử oxi và nặng gấp 2,5 lần phân tử oxi.Hãy cho biết:

a, PTK của hợp chất

b,X là ng tố nào? KHHH của X?

c,tính khối lượng gam của 2 ng tử X

d,so sánh xem X nặng hay nhẹ hơn N bn lần?

12.chỉ ra CTHH sai và sửa lại cho đúng :Al2O3,

CaO,Na2O,HSO4, AlCl2 ,CuO ,ZnSO4

13. Cho sơ đồ phản ứng: Mg(OH)2+ HCl   →  MgxCly   +   H2O

a) Xác định các chỉ số x,y.

b) Lập phương trình hóa học

c) Cho biết tỉ lệ của 2 cặp chất trong phản ứng

14. Hãy cho biết 67, 2 lít khí O2 (đo ở đktc) có

a. Bao nhiêu mol O2?

b. Bao nhiêu khối lượng gam O2?

15. Cho sắt Fe tác dụng với 6,72 lít khí clo Cl2 (đo ở đktc) tạo thành 32,5 gam sắt (III) clorua FeCl3.

a/ Lập phương trình hóa học.

b/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.

c/ Tính khối lượng sắt đã phản ứng.

16. Lập CTHH và tính PTK của hợp chất tạo bởi:

a,NH4 và SO3              b, Ca và NO3

c,Al  và  O                     d, Mn(IV)  và O

(Ba=137; H = 1; P= 31; O= 16; Mg=24,Mn=55, Fe=56,Ca=40,S=32,Zn=65,H=1,Cl=35,5,K=39, C=12,Al=27 ,N=14,Na=23,Ag=108)

17.Lập PTHH

a) Na +   O2    →    Na2O

b) FeS2 +    O2  →   SO2   +   Fe2O3

c) Al + HCl →  AlCl3 +  H2

d) Na +    H2O →    NaOH +   H2

e) C2H4 +   O2    →    CO2   +    H2O

f) KClO3 →   KCl   +   O2

18.Cho 10,2g Nhôm oxit (Al2O) tác dụng với dung dịch chứa 29,4g Axit Sunfuric (H2SO4 ). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn  thu được dung dịch muối Nhôm Sunfat  (Al2(SO4)3 )và 5,4g nước

a.Viết phương trình chữ của phản ứng trên

b.Viết công thức về khối lượng của phản ứng

c.Tính khối lượng Nhôm Sunfat  thu được

d.Lập phương trình hóa học của phản ứng

19.Lập phương trình hóa học

a.Ca(OH) 2+  CO2 ─ ─>      CaCO3 +   H2O

b.Fe2O3 +   CO   ─ ─>     Fe+    CO2

  1. KMnO4─ ─>   K2MnO4 +   MnO2 +   O2

d.H2SO4+  Al (OH) 3 ─ ─>   Al2(SO4)3 +   H2O

e/ FeCl2 + Cl2  —– > FeCl3

f/ C2H2 + O2  —– > CO2 +H2O

g.FeS2 +   O2  ─ ─>     SO2 +   Fe2O3              

h/Mg(OH)2 + H3PO4  →  Mg3(PO4)2 +H2O

i .Ca  +       O2      →      CaO

k./ Al + HCl      —– > AlCl3 + H2

l..  Fe2(SO4)+   Mg ─ ─>   MgSO4 +    Fe

20.Bổ túc và cân bằng

1.…….. +   O2    ─ ─>   Na2O

2.  Fe  +……….   ─ ─>    Fe3O4

3. KOH + Cu(NO3)2  —– > …….. + KNO3

4. HCl+ Al (OH) 3 ─ ─> ……… +   H2O..        .│

5. Fe  +HCl     àFeCl2 +  ……

21. 1 hỗn hợp gồm:2,24 l khí NH3 , 6,4 g phân tử Oxi và 1,8.1023 phân tử hidro.Hãy cho biết:

a.Thể tích của hỗn hợp ở Đktc

b. khối lượng của hỗn hợp

c.Ở khí nào có số phân tử ít nhất

d.ta có thể thu từng khí trên bằng cách để bình ngửa hay úp?tại sao?

22.Tính khối lượng mol của khí A.Biết tỉ khối của A đối với khí oxi là 2,21875.Để thu khí A ta dùng bình ngửa hay úp?tại sao?

23. Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi :

S(VI ) và O H và nhóm ClO4 ( I)

24. Tìm hóa trị của : Nhóm OH,K trong

a. NaOH b. K3PO4

25. Hoàn thành các PTHH sau :

a. SO2 +  O2 →  SO3

b. K + H2O → KOH + H2

c. Al2O3 + HCl  → AlCl3 + H2O

d. 4Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O

e. Cu + O2 → CuO

g. Fe + Cl2 → FeCl3

26. Điền CTHH và hoàn thành PTHH

a. Fe2O3 + …… → Fe   + H2O

b. Ca + ……. → Ca(OH)2 + H2

0