10/05/2018, 11:31
Những từ vựng ăn tiền trong Speaking IELTS ( Bài 3)
Chủ đề “ A Healthy Body “ Trong bài này mình muốn chia sẻ với các bạn những câu nói “đắt” và các chuyên dùng trong IELTS nói về lifestyle. Và đặc biệt dưới đây có những cách trả lời giúp bạn tạo ấn tượng cho người nghe. Không đơn giản chỉ trả lời yes/no mà còn có ...
Chủ đề “ A Healthy Body “
Trong bài này mình muốn chia sẻ với các bạn những câu nói “đắt” và các chuyên dùng trong IELTS nói về lifestyle. Và đặc biệt dưới đây có những cách trả lời giúp bạn tạo ấn tượng cho người nghe. Không đơn giản chỉ trả lời yes/no mà còn có những câu trả lời hay hơn nữa đấy!
Vocabulary
Trong bài này mình muốn chia sẻ với các bạn những câu nói “đắt” và các chuyên dùng trong IELTS nói về lifestyle. Và đặc biệt dưới đây có những cách trả lời giúp bạn tạo ấn tượng cho người nghe. Không đơn giản chỉ trả lời yes/no mà còn có những câu trả lời hay hơn nữa đấy!
1. Do you think keep fit is important?
=> Most people in my country think it is important to keep fit/ don’t really do anything specific to keep in sharpe.
2. What kind of sport do you do to keep fit?
=> I keep fit by going jogging / going to the gym / walking everywhere.
3. What often do you do exercise?
=> I work out all the time / I’m quite an active person / I never do any exercise.
4. How do you feel about sport ?
=> Watching sport is tedious/ entertaining / all right If there’s nothing else on TV.
=> Playing sport is exhilaring / good fun / exhausting / a great way to keep fit.
=> I'm quite into = fall in sport / fanatical = crazy about sport / not the least bit interested in sport ( không thích một chút xíu nào)
Vocabulary
- keep fit : giữ giáng
- keep in sharp = keep fit
- jogging = running : chạy bộ
- work out = do exercise : tập thể dục
- tedious = boring : chán, không có hứng xem
- exhilaring = happy : vui vẻ, hạnh phúc
- exhausting = super tired : kiệt quệ
- quite into = fall in : say đắm
- fanatical = crazy : phát cuồng, phát điên
- not the least bit interested in + somthing/ somebody : không thích cái gì đó/ ai đó một xíu nào hết.
=> ( S + Tobe/ Verb + Fanatical about + something/somebody)
=> eg: I'm fanatical about watching TV ( tôi phát cuồng khi xem TV)
=> eg: I'm fanatical about watching TV ( tôi phát cuồng khi xem TV)