Những mẫu câu giải thích khi trễ hẹn

Các bạn có nhớ hết các lời giải thích khi trễ hẹn trong tiếng Anh không? Hãy cùng kiểm tra xem mình nhớ được bao nhiêu lời giải thích sau đây nha. 10 cách giải thích bằng tiếng Anh khi bạn trễ hẹn 1. Sorry I’m late. (Xin lỗi, tôi đến muộn) 2. I overslept. (Tôi ngủ quên ) 3. My ...

Các bạn có nhớ hết các lời giải thích khi trễ hẹn trong tiếng Anh không?
Hãy cùng kiểm tra xem mình nhớ được bao nhiêu lời giải thích sau đây nha.

10 cách giải thích bằng tiếng Anh khi bạn trễ hẹn
1. Sorry I’m late. (Xin lỗi, tôi đến muộn)
2. I overslept. (Tôi ngủ quên )
3. My alarm didn’t go off. (Đồng hồ báo thức của tôi không reo)
4. I had to wait ages for a bus. (Tôi phải đợi xe bus cả thế kỷ)
5. The bus was late. (Xe bus tới muộn)
6. The traffic was terrible. (Giao thông thật kinh khủng)
7. I couldn’t find a parking spot. (Tôi không thể tìm được chỗ đậu xe)
8. I got lost came here. (Tôi bị lạc khi tới đây)
9. I was tied up in a meeting. (Tôi bị kẹt ở một cuộc họp)
10. I just lost track of time. (Tôi không để ý đến thời gian)
0