10/05/2018, 13:54
NHỮNG KÝ HIỆU ĐƯỢC DÙNG KHI CHAT BẰNG TIẾNG ANH
Nói chuyện với bạn bè hoặc người thân trên các công cụ chat như Yahoo Messenger, Skype, AOL… rất thú vị, nhưng đôi khi, những người rất trẻ sử dụng những cụm từ viết tắt mà không phải người nào cũng có thể hiểu được. Mẹo nhỏ lần này sẽ giúp bạn một số cụm từ viết ...
Nói chuyện với bạn bè hoặc người thân trên các công cụ chat như Yahoo Messenger, Skype, AOL… rất thú vị, nhưng đôi khi, những người rất trẻ sử dụng những cụm từ viết tắt mà không phải người nào cũng có thể hiểu được. Mẹo nhỏ lần này sẽ giúp bạn một số cụm từ viết tắt trong tiếng Anh mà đôi khi bạn có thể phải dùng đến.
10X – thanks – Xin cảm ơn
143 - I love you – Tôi/Anh/Em yêu bạn/em/anh
2MI - too much information – quá nhiều thông tin
2G2BT - too good to be true – không thể có thật
2U2 - to you too – bạn cũng thế
411 - information – thông tin
? - I have a question – tôi có một thắc mắc
! - I have a comment – tôi muốn bình luận
@ - at – tại
A
AFAIK - as far as I know – theo như tôi biết
AFK - away from keyboard
- không ở cạnh bàn phím (sẽ không chat một lúc)
AIM AOL - Instant Messenger – thông điệp nhanh
AKA - also known as – cũng được biết đến như sau
ASAP - as soon as possible – ngay khi có thể
ATM - at the moment – lúc này
AYK - as you know – như bạn biết
B
B4N - bye for now – tạm biệt nhé
BBL - be back later – quay lại sau
BBS - be back soon – quay lại ngay
BC/Bcoz – because – bởi vì
BCNU - be seein' you – hẹn gặp bạn
BF - boyfriend or best friend – bạn trai hoặc bạn tốt nhất
BFF - best friends forever – bạn tốt suốt đời
BFN/B4N - bye for now – tạm biệt
BIF - before I forget – trước khi tôi quên
BOTOH - but on the other hand – mặt khác
BRB - be right back – quay lại ngay
BRT - be right there - ở ngay kia thôi
BTW - by the way – nhân tiện
C
CSL - can't stop laughing – không nhịn được cười
COZ – because – bởi vì
CU - see you – hẹn gặp lại bạn
CUL/CUL8R - see you later
– hẹn gặp lại bạn
CWUL - chat with you later
– nói chuyện với bạn sau
CYA - see ya – hẹn gặp lại nha
D
D8 – date – cuộc hẹn
DIKY? - do I know you? – mình biết bạn không nhỉ?
DIY - do it yourself – tự làm nhé
DK - don’t know – mình không biết
E
EOM - end of message – kết thúc thông điệp
EZ – easy – dễ
F2F/FTF - face-to-face – trực tiếp
F2T - free to talk – cứ nói thoải mái đi
FAQ - frequently asked questions – những câu hỏi hay gặp
FYA - for your amusement – để bạn giải trí
FYI - for your information – để bạn tham khảo
G
G1 - good one – việc tốt
G2G - got to go – mình phải đi
GA - go ahead – cứ tiếp đi
GAL - get a life – thực tế đi nào
GF – girlfriend – bạn gái
GGN - gotta go now – phải đi bây giờ
GJ - good job – việc tốt
GK - good luck – chúc may mắn
GR8/GRT – great – tuyệt
GTG - got to go – phải đi bây giờ
GW - good work – việc tốt
H
H8 –hate - ghét
HAK/H&K - hugs and kisses – ôm và hôn bạn
HAGD - have a great day – chúc ngày tốt lành
HAND - have a nice day – chúc ngày tốt lành
HT - hi there- chào bạn
HTH - hope that helps! – hi vọng có thể giúp bạn
I
IAC - in any case – trong bất cứ trường hợp nào
IAE - in any event – trong bất cứ trường hợp nào
IC - I see – mình hiểu rồi
IDC - I don't care – mình không quan tâm
IDK - I don't know – mình không biết
ILY - I love you I love you – Tôi/Anh/Em yêu bạn/em/anh
IM - Instant Message –tin nhắn tức thì
IMA - I might add – mình có thể thêm vào
IME - in my experience – theo chỗ mình biết thì
IMHO - in my humble opinion- theo chỗ mình biết thì
IMO - in my opinion - theo chỗ mình biết thì
IMPOV - in my point of view - theo chỗ mình biết thì
IOW - in other words – nói một cách khác
IRL - in real life – trong thực tế
J
J4F - just for fun – chỉ là đùa vui thôi
JAM - just a minute – đợi một phút nhé
JAS - just a second – đợi một chút nhé
JIC - just in case – trong trường hợp
JK - just kidding – chỉ đùa vui thôi
JTLYK - just to let you know – để bạn biết thông tin
JW - just wondering- chỉ băn khoăn một chút