24/05/2018, 20:23
Những hư hỏng thường gặp trong hệ thống đánh lửa
STT Hiện tượng hư hỏng Nguyên nhân Hậu quả 1 Động cơ không nổ - Do cân lửa sai.- Do vít lửa không mở.- Do vít lửa không đóng.- Vít lửa bị bẩn.- Lò xo cần tiếp điểm bị ...
STT | Hiện tượng hư hỏng | Nguyên nhân | Hậu quả |
1 | Động cơ không nổ | - Do cân lửa sai.- Do vít lửa không mở.- Do vít lửa không đóng.- Vít lửa bị bẩn.- Lò xo cần tiếp điểm bị gẫy.- Dây dẫn sơ cấp bị đứt.- Bô bin bị hỏng.- Điện trở phụ bị đứt. | - Nhiên liệu cháy không hết.- Chỉ có dòng sơ cấp.- Không sinh ra tia lửa điện- Tiếp xúc kém.- Đóng cắt không đúng- Mất dòng sơ cấp.- Không sinh ra dòng cao áp- Mất dòng sơ cấp. |
2 | Tia lửa phát sinh không liên tục | - Điện trở phụ bị chập mạch.- Lò xo cần tiếp điểm bị yếu.- Nắp bộ chia điện có nước ngưng tụ.- Mâm tiếp điểm động của bộ ngắt điện bị kẹt, làm bộ đánh lửa sớm bằng chân không mất tác dụng.- Cam ngắt điện bị rơ, lỏng.- Quả văng bị kẹt làm bộ phận đánh lửa sớm bằng ly tâm mất tác dụng.- Khe hở tiếp điểm giảm.- Tiếp điểm bị mòn, cháy rỗ.- Dây nối mát của mâm tiếp điểm động bị đứt.- Chất cách điện của dây cao áp kém- Cuộn sơ cấp hoặc thứ cấp của bô bin bị chập mạch.- Nắp bộ chia điện hoặc con quay chia điện bị rò điện.- Khe hở giữa mỏ quẹt và nắp bộ chia điện quá lớn.- Tụ điện bị hỏng.- Bu gi có hư hỏng. | - Cháy cuộn sơ cấp.- Đóng, cắt không dứt khoát- Tia lửa điện yếu và chia lửa không đúng.- Đánh lửa sai, không đúng thời điểm.- Làm thay đổi khe hở cặp tiếp điểm.- Mất khả năng đánh lửa sớm.- Tia lửa không ổn định.- Tiếp xúc kém.- Không tạo ra tia lửa điện cao áp.- Dòng điện cao áp kém- Tia lửa điện sinh ra yếu.- Công suất động cơ giảm, động cơ chạy rung giật.- Khả năng chia điện tới các bu gi giảm.- Tia lửa điện cao áp yếu.- Không phát ra tia lửa điện |
3 | Tia lửa bị yếu | - Vít lửa bị dơ, cháy dỗ.- Tụ điện bắt không chặt hoặc lỏng.- Bộ chia điện bị rò điện.- Cân lửa sai.- Bu gi có hư hỏng. | - Hai má vít tiếp xúc kém.- Tia lửa điện cao áp không ổn định - Đánh lửa không đúng.- Nhiên liệu cháy không hết.- Không phát ra tia lửa điện |
4 | Công suất động cơ yếu. | - Cân lửa sai- Bu gi làm việc không tốt.- Bô bin yếu. | - Nhiên liệu cháy không hết.- Tia lửa điện yếu.- Tia lửa cao áp yếu. |
5 | Vòng quay không tải kém, dễ chết máy. | - Bu gi hỏng.- Cuộn đánh lửa cao áp hỏng- Bộ chia điện hỏng.- Dây cao áp có sự cố. | - Không phát ra tia lửa điện- Không có dòng cao áp. |
6 | Nổ sót trong ống xả thường xuyên | - Thời điểm đánh lửa sai. | - Đọng cơ hoạt động không ổn định, tiêu hao nhiên liệu, giảm công suất của động cơ. |
7 | Nổ ngược trong chế hòa khí. | - Thời điểm đánh lửa sai. (đặt lửa sớm) | - Kích nổ, động cơ làm việc không ổn định. |
8 | Lượng tiêu hao nhiên liệu cao. | - Bu gi điện hỏng- Thời điểm đánh lửa sai. | - Giảm công suất động cơ.- Nóng động cơ, giảm công suất |
9 | Động cơ bị nóng | - Thời điểm đánh lửa sai. | - Tiêu hao nhiên liệu |