Những cụm từ đi với Take phần 2

Phần trước chúng ta đã tìm hiểu những cụm từ được tạo nên bởi công thức Take + giới từ, phần này chúng ta sẽ tìm hiểu thêm những cụm từ đi với take thông dụng khác. 2. Take + Noun hoặc Verb a.Take a chance - này có nghĩa là thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội. ...


Phần trước chúng ta đã tìm hiểu những cụm từ được tạo nên bởi công thức Take + giới từ, phần này chúng ta sẽ tìm hiểu thêm những cụm từ đi với take thông dụng khác.

2. Take + Noun hoặc Verb

a.Take a chance

- này có nghĩa là thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội.

Ví dụ: Take a chance at it, I beleived that you will win.

         Hãy nắm lấy cơ hội đi, tôi tin rằng bạn sẽ chiến thắng.

b.Take a look

- Có nghĩa là nhìn.

Cum-tu
Take a look dùng với ý nghĩa là nhìn, ngắm (Nguồn: 24h)

Ví dụ: It is a nice dress. You should take a look and see it.
         Cái áo đầm đó rất tuyệt. Bạn có thể đến ngắm nó.

c.Take a break

- Giải lao hoặc nghỉ ngơi

Ví dụ: We should take a break and continute the meeting at 3 p.m.

         Chúng ta nên giải lao và tiếp tục cuộc họp vào lúc 3 giờ chiều.

d.Take a nap

- Ngủ trưa hoặc nghỉ ngơi một lát.

Ví dụ: The staff take a nap everyday at 1 pm.
         Cứ 1 giờ trưa mỗi ngày là nhân viên sẽ ngủ trưa.

e. Take a rest

- này có nghĩa là nghỉ ngơi.

 
Cum-tu
Take a rest có nghĩa là nghỉ ngơi (Nguồn: Tin mới)
 

Ví dụ: After school time, I like to take a rest before doing my homework.
         Sau giờ học, tôi muốn được nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào làm bài tập về nhà.

d. Take a class

- Có nghĩa là tham gia vào một lớp học.

Ví dụ: I have to take a class on Friday evening this semester.
         Mình có tham gia một lớp học vào tối thứ sáu trong học kỳ này.

f. Take a test/an exam

-  Thi một môn học gì đó, đi thi.

Ví dụ: Next Monday, I have to take an exam in English class.
         Thứ hai tuần sau, tôi phải đi thi môn Anh văn rồi.

g. Take notes (of)

-  Ghi chú một việc gì đó.

Ví dụ: When I presented the report, he took a lot of notes.
         Khi tôi trình bày bài báo cáo, anh ấy đã ghi chú lại rất nhiều.

h. Take a seat

- Cụm từ tiếng anh này có nghĩa là ngồi.

Ví dụ: Please take a seat and wait for ten minutes.
         Mời anh ngồi và vui lòng chờ trong vòng mười phút.

i.Take responsibility

- Chịu trách nhiệm về việc gì đó.

Ví dụ: You need to take responsibility for your bad actions.
         Bạn cần phải chịu trách nhiệm cho những hành động xấu của mình.

j. Take a taxi

- Có nghĩa là đón taxi.

Ví dụ: Mary takes a taxi to go to the airport.
         Mary đón taxi để đi đến sân bay.

k. Take a picture/ a photo

- Có nghĩa là chụp hình, ảnh.

 
Cum-tu
Take a picture hay Take a photo đều có nghĩa là chụp ảnh, hình (Nguồn: Xuân Sơn Camera)
 

Ví dụ: She took a lot of pictures at the picnic.
         Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh tại buổi dã ngoại.

l. Take your time

- Có nghĩa là cứ từ từ, thong thả.

Ví dụ: We have the whole day to look around the museum, so you should take your time.
      Chúng ta có cả ngày để tham quan mọi thứ ở bảo tàng, vì vậy anh cứ thong thả đã.

m. Take someone’s place

- Có nghĩa là thế chỗ ai đó.

Ví dụ: Anna took my place at the conference when I was sick.
         Anna đã thay tôi tham dự buổi hội thảo khi tôi bị bệnh.

n. Take someone’s temperature

- Có nghĩa là đo thân nhiệt cho ai.

Ví dụ: The doctor is going to take my baby’s temperature.
         Bác sĩ đang đo thân nhiệt cho con của tôi.

Những cụm từ này sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong việc học và giao tiếp tiếng anh. Đọc thật kĩ và ghi nhớ để ứng dụng khi cần thiết nhé.



 
Nguồn Academy
0