Những Cách Khác Nhau Để Ca Ngợi Trong Tiếng Anh

Praise - Từ loại dùng để bày tỏ sự ngưỡng mộ hoặc sự công nhận, ca ngợi tán thán về những thành tựu mà người hay vật đạt được e.g. He should be praised for his honesty. (anh ấy nên được ca ngợi vì tính thực của mình) My parents always praised me ...

Praise - Từ loại dùng để bày tỏ sự ngưỡng mộ hoặc sự công nhận, ca ngợi tán thán về những thành tựu mà người hay vật đạt được 

e.g.

  • He should be praised for his honesty. (anh ấy nên được ca ngợi vì tính thực của mình)
  • My parents always praised me when I did well at school. (Ba mẹ luôn khen tôi vì tôi học tốt ở )
  • He was highly praised for his research on heart disease. (Anh ấy rất được đề cao trong những nghiên cứu về bệnh tim mạch của mình)
 

Từ chỉ ca ngợi thông thường trong Tiếng Anh (Ảnh minh họa)

Well done - Cách khen ngợi dùng phổ biến nhất  trong khi ai đó hoàn thành xuất sắc việc nào đó.

Congratulations - Được dùng để chỉ một ai đó đã hoàn thành một việc quan trọng, thường dùng để ca ngợi ai đó đã đậu kì thi cử quan trọng

 

Những cách chỉ ca ngợi thông dụng trong Tiếng Anh

My An

Nguon: LLb

0