Những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 4)
Chúng ta sẽ tiếp tục với những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 4) ở tuần này nhé. => => => 31. Bài 31 : What day is it today? What day is it today? It’s Monday. ...
Chúng ta sẽ tiếp tục với những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 4) ở tuần này nhé.
=>
=>
=>
31. Bài 31: What day is it today?
What day is it today?
It’s Monday.
Dad, please take me to school.
I’ll be late, Dad.
What day is it?
It’s Tuesday.
What do you do on Fridays?
I go to school in the morning.
What do you do at the weekend?
I go swimming in the afternoon.
Dịch:
Bài 31: What day is it today?
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là thứ 2.
Bố đưa con đến trường nhé.
Con sẽ bị muộn đấy, bố.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ 3.
Bạn làm gì vào thứ 6?
Tôi đến trường vào buổi sáng.
Bạn làm gì vào cuối tuần?
Tôi đi bơi vào cuối tuần.
32. Bài 32: When’s your birthday?
What’s the date today?
It’s the eighth of December.
What is the date today?
It’s the tenth of June.
When’s your birthday?
When is his birthday?
When is her birthday?
When’s Lin’s birthday?
When’s your mother’s birthday?
It’s on the eighth of March.
Dịch:
Bài 32: Sinh nhật của bạn là ngày nào vậy?
Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?
Hôm nay là ngày 8 tháng 9.
Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?
Hôm nay là ngày 10 tháng 6.
Sinh nhật của bạn là ngày nào vậy?
Sinh nhật của anh ấy là ngày nào vậy?
Sinh nhật của cô ấy là ngày nào vậy?
Sinh nhật của Lin là ngày nào vậy?
Sinh nhật của mẹ bạn là ngày nào vậy?
Là ngày 8 tháng 3.
33. Bài 33: Can you swim?
What can you do?
I can skip.
Can you swim?
No, I can’t.
I can’t swim, but I can dance.
Dịch:
Bài 33: Bạn có biết bơi không?
Bạn có thể làm gì?
Mình có thể nhảy.
Bạn biết bơi không?
Mình không biết.
Mình không biết bơi, nhưng mình biết nhảy múa.
34. Bài 34: Where’s your school?
What’s the name of your school?
Sunflower Primary School.
Where is your school?
My school is in Nguyen Trai road.
Dịch:
Bài 34: Trường bạn ở đâu?
Tên trường bạn là gì?
Trường tiểu học Hoa Hướng Dương.
Trường bạn ở đâu?
Trường tôi ở đường Nguyễn Trãi.
35. Bài 35: Where were you yesterday?
Where were you yesterday?
I was at school.
Where were you yesterday morning?
I was in the school library.
Where were you last week?
I was on the beach.
What did you do yesterday?
I played badminton.
What did you do yesterday morning?
I painted a picture.
Dịch:
Bài 35: Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?
Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?
Tớ đã ở trường.
Bạn đã ở đâu vào sáng hôm qua?
Tớ đã ở thư viện trường.
Bạn đã ở đâu vào tuần trước?
Tớ đã ở trên bãi biển.
Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?
Mình đã chơi cầu lông.
Bạn đã làm gì vào sáng hôm qua?
Mình đã vẽ tranh.
36. Bài 36: What time is it?
What time is it?
It’s 8 o’clock.
It’s 9 o’clock.
It’s 9 a.m.
It’s 9 p.m.
It’s 9.15.
It’s time for school.
It’s time to go to school.
What time do you watch TV?
I watch TV at 9 p.m.
What time do you do homework?
I do homework at 7.45 p.m.
Dịch:
Bài 36: Bây giờ là mấy giờ rồi?
Bây giờ là mấy giờ rồi?
Bây giờ là 8 giờ.
Bây giờ là 9 giờ.
Bây giờ là 9 giờ sáng.
Bây giờ là 9 giờ tối.
Bây giờ là 9 giờ 15 phút.
Đã tới giờ tới trường rồi.
Đã tới giờ đi học rồi.
Bạn xem ti-vi vào lúc mấy giờ?
Tớ xem ti-vi vào lúc 9 giờ tối.
Bạn làm bài tập về nhà vào lúc mấy giờ?
Tớ làm bài tập về nhà vào lúc 7 giờ 45 phút tối.
37. Bài 37: What does your father do?
What does your father do?
He is a doctor.
What’s her job?
She is an office worker.
Where does he work?
He works in a factory.
Where does your sister work?
She works in a hospital.
Where does she work?
In an office.
Dịch:
Bài 37: Bố của bạn làm nghề gì?
Bố của bạn làm nghề gì?
Bố mình là một bác sĩ.
Công việc của cô ấy là gì?
Cô ấy là một nhân viên văn phòng.
Anh ấy làm việc ở đâu?
Anh ấy làm việc trong một nhà máy.
Chị gái của bạn làm việc ở đâu?
Chị ấy làm việc trong bệnh viện.
Cô ấy làm việc ở đâu?
Trong một văn phòng.
38. Bài 38: Would you like some milk?
What is her favorite food?
Her favorite food is beef.
What is his favorite drink?
It’s apple juice.
I don’t like pork.
I don’t like orange juice.
Would you like some chicken?
Yes, please.
Would you like some lemonade?
No, thanks. I’d like some water.
Dịch:
Bài 38: Bạn có muốn uống một chút sữa không?
Món ăn yêu thích của cô ấy là gì?
Món ăn yêu thích của cô ấy là thịt bò.
Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?
Nó là nước táo ép.
Mình không thích thịt lợn.
Tớ không thích nước cam.
Bạn có muốn ăn một chút thịt gà không?
Có, mình xin.
Bạn có muốn một chút nước chanh không?
Không, cảm ơn bạn. Mình muốn một chút nước lọc.
39. Bài 39: What subjects do you have today?
What subjects do you have today?
I have Vietnamese, Math and English.
Do you have Science today?
Yes, I do/ No, I don’t.
When do you have Maths?
I have Maths on Monday, Thursday and Friday.
When do you have English?
I have English on Tuesday, Wednesday and Friday.
When do you have PE?
I have PE on Tuesday, Wednesday and Friday.
Dịch:
Bài 39: Bạn có môn học gì hôm nay?
Bạn có môn học gì hôm nay?
Tớ có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.
Bạn có môn Khoa học hôm nay không?
Tớ có/ Tớ không có.
Bạn có môn Toán khi nào?
Tớ có môn Toán vào thứ 2, thứ 5 và thứ 6.
Bạn có môn Tiếng Anh lúc nào?
Tớ có môn Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4 và thứ 6.
Bạn có môn Thể dục lúc nào?
Tớ có môn Thể dục vào thứ 3, thứ 4 và thứ 6.
40. Bài 40: What does he look like?
What does he look like?
What does she look like?
He’s tall.
He looks tall.
She’s slim.
She looks slim.
Who’s taller?
Jack is.
Jack is taller than Jim.
Who’s thinner?
Mai is.
Mai is thinner than Mary.
Dịch:
Bài 40: Cậu ấy trông như thế nào?
Cậu ấy trông như thế nào?
Cô ấy trông như thế nào?
Anh ấy cao.
Anh ấy trông cao.
Cô ấy thon gọn.
Cô ấy trông thon gọn.
Ai cao hơn?
Jack.
Jack cao hơn Jim.
Ai gầy hơn?
Mai.
Mai gầy hơn Mary
Những bài đọc hiểu này sẽ giúp bạn cải thiện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh và giao tiếp tiếng Anh tốt hơn. Bạn có thể xem thêm của English4u để nâng cao trình độ giao tiếp nhé. Chúc bạn hiệu quả!