Ngữ pháp: Tổng hợp "thì" trong Tiếng Anh (I)

Tổng hợp "thì" trong Tiếng Anh (I) Sau đây là một trong những cách tổng hợp ngắn gọn các thì trong Tiếng Anh. 1. PRESENT (hiện tại) a. V Ví dụ: - I live in Salamanca. - He lives in Salamanca. (present simple) ♦ General sense: always, often, ...

Tổng hợp "thì" trong Tiếng Anh (I)

Sau đây là một trong những cách tổng hợp ngắn gọn các thì trong Tiếng Anh.
 


1. PRESENT (hiện tại)

a.    V

Ví dụ:
- I live in Salamanca.
- He lives in Salamanca. (present simple)
♦ General sense: always, often, never...

b.    BE + V-ing 

Ví dụ:
- I am living in Salamanca. (present continuous) 
♦ General sense: now, at this moment
 
2. PAST (quá khứ)

a.    V-ed 

Ví dụ:
- She lived in Madrid. (simple past)
♦ General sense: past and finished action (100% past).

b.    Have + V-ed 

Ví dụ:
- I have lived in Salamanca for 2 years.  (present perfect) 
♦ General sense: action connecting the past and the present
 
3. FUTURE (tương lai)

a.   BE + GOING TO + V 

Ví dụ:
- I am going to study Italian. (I'm going to...)  
More objective: simply future (this is the most common form to talk about future)

b.   Will + V 

Ví dụ:
- I will study Italian. (I'll study...)   
More personal: often adds an idea of volition (= I want): decision, promise, determination...




Xem
0