Hold back nghĩa là gì?

Khi muốn diễn tả việc phải kìm nén cảm xúc, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “ hold back “. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là sợ hãi không dám làm điều gì hoặc cản trở ai đó trở nên thành công. Ví dụ: He held back , terrified into the dark room. (Cậu ấy cố kìm nén, sợ hãi bước vào ...

Khi muốn diễn tả việc phải kìm nén cảm xúc, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “hold back“. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là sợ hãi không dám làm điều gì hoặc cản trở ai đó trở nên thành công.

Ví dụ:

  • He held back, terrified into the dark room. (Cậu ấy cố kìm nén, sợ hãi bước vào trong căn phòng tối.)
  • She felt that having children would hold her back. (Cô ấy cảm thấy rằng việc có con sẽ khiến kìm hãm phát triển trong công việc của cô ấy.)
  • Sandbags will hold the flood water back for a while. (Bao cát sẽ ngăn chặn được nước lũ trong một khoảng thời gian.)
  • Her parents worried that her classmates were holding her back. (Bố mẹ cô ấy nghĩ rằng những người bạn cùng lớp đang cản trở sự thành công của cô ấy.) 
  • Jack held back his anger. (Jack đã kiềm chế sự tức giận của anh ấy.)
0