Một số ngữ động từ thường gặp – Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh (P50)
Một số ngữ động từ thường gặp – Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh (P50) Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu. To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. ...
Một số ngữ động từ thường gặp – Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh (P50)
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
-
To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
-
To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
-
To call on: yêu cầu / đến thăm
-
To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
-
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
-
To check out: điều tra, xem xét.
-
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
-
To check (up) on: điều tra, xem xét.
-
To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
-
To come along with: đi cùng với
-
To count on = depend on = rely on
-
To come down with: mắc phải một căn bệnh
-
Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
-
To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
-
To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
-
To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
-
To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
-
To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
-
To get through with: kết thúc
-
To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu
-
To get up: dậy/ tổ chức.
-
To give up: bỏ, từ bỏ
-
To go along with: đồng ý với
-
To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
-
To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
-
To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
-
To look after: trông nom, săn sóc
-
To look into: điều tra, xem xét
-
To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
-
To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
-
To point out: chỉ ra, vạch ra
-
To put off: trì hoãn, đình hoãn
-
To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
-
To run into sb: gặp ai bất ngờ
-
To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
-
To take off: cất cánh <> to land
-
To take over for: thay thế cho
-
to talk over: bàn soạn, thảo luận về
-
to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
-
to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
-
To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ
-
To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)