10/05/2018, 12:57
Các cụm từ dễ bị lừa trong các kì thi
“Make” và “Take” là những động từ khá phổ biến trong các cụm từ tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với các bạn một số cụm từ thường gặp với "Take" và "Make". Các cụm từ đi kèm với động từ MAKE, TAKE hay dùng trong tiếng anh giao tiếp, trong các bài thi IELTS, ...
“Make” và “Take” là những động từ khá phổ biến trong các cụm từ tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với các bạn một số cụm từ thường gặp với "Take" và "Make".
Các cụm từ đi kèm với động từ MAKE, TAKE hay dùng trong tiếng anh giao tiếp, trong các bài thi IELTS, TOIEC, TOEFL: take a break, take off, take on, make a change, make an effort và các cụm từ phổ biến khác bên dưới.
Hôm nay chúng ta hãy cũng nhau phân biệt để sử dụng các cụm từ đi kèm đúng văn cảnh nhé!
1. make an effort: nỗ lực
2. make a change / changes: đổi mới
3. make a choice: chọn lựa
4. make a comment / comments (on): bình luận, chú giải
5. make a contribution to : góp phần vào
6. make a decision : quyết định
7. make a arrangements for: sắp đặt, dàn xếp
8. make friends : làm bạn, kết bạn
9. make an improvement : cải thiện
10. make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
11. make a phone call : gọi điện thoại
12. make progress : tiến bộ
13. make noise : làm ồn
14. make a journey / a trip / journeys : đi du hành
15. make a promise : hứa
16. make a speech : đọc diễn văn
17. make a remark : bình luận, nhận xét
18. make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
19. make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm
20. make a fuss / kick up a fuss ( about something ) : cằn nhằn, tức giận, phàn nàn ( về cái gì đó)
Hãy nhớ những cụm từ này để sử dụng khi cần thiết nhé! (Nguồn: Cutcher & Neale)
1. Take a break : nghỉ ngơi, nghỉ giải lao.
2. Take a chance : thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội.
3. Take a class : tham gia một lớp học.
4. Take a look : nhìn.
5. Take a nap : nghỉ/ngủ trưa một lát.
6. Take notes (of) : ghi chú.
7. Take a test/quiz/an exam : thi; đi thi.
8. Take a picture : chụp hình/ảnh.
9. Take someone’s place : thế chỗ ai đó.
10. Take responsibility : chịu trách nhiệm.
11. Take a rest : nghỉ ngơi.
12. Take a seat : ngồi.
13. Take a taxi : đón taxi.
14. Take your time : cứ từ từ, thong thả.
15. Take someone’s temperature : đo thân nhiệt cho ai.
Hi vọng những cụm từ trên có ích đối với bạn. Lưu lại và sử dụng khi cần thiết nhé!
Nguồn: Academic
Các cụm từ đi kèm với động từ MAKE, TAKE hay dùng trong tiếng anh giao tiếp, trong các bài thi IELTS, TOIEC, TOEFL: take a break, take off, take on, make a change, make an effort và các cụm từ phổ biến khác bên dưới.
Hôm nay chúng ta hãy cũng nhau phân biệt để sử dụng các cụm từ đi kèm đúng văn cảnh nhé!
Cụm từ với “MAKE”
1. make an effort: nỗ lực
2. make a change / changes: đổi mới
3. make a choice: chọn lựa
4. make a comment / comments (on): bình luận, chú giải
5. make a contribution to : góp phần vào
6. make a decision : quyết định
7. make a arrangements for: sắp đặt, dàn xếp
8. make friends : làm bạn, kết bạn
9. make an improvement : cải thiện
10. make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
11. make a phone call : gọi điện thoại
12. make progress : tiến bộ
13. make noise : làm ồn
14. make a journey / a trip / journeys : đi du hành
15. make a promise : hứa
16. make a speech : đọc diễn văn
17. make a remark : bình luận, nhận xét
18. make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
19. make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm
20. make a fuss / kick up a fuss ( about something ) : cằn nhằn, tức giận, phàn nàn ( về cái gì đó)
Hãy nhớ những cụm từ này để sử dụng khi cần thiết nhé! (Nguồn: Cutcher & Neale)
Cụm từ với “TAKE”
1. Take a break : nghỉ ngơi, nghỉ giải lao.
2. Take a chance : thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội.
3. Take a class : tham gia một lớp học.
4. Take a look : nhìn.
5. Take a nap : nghỉ/ngủ trưa một lát.
6. Take notes (of) : ghi chú.
7. Take a test/quiz/an exam : thi; đi thi.
8. Take a picture : chụp hình/ảnh.
9. Take someone’s place : thế chỗ ai đó.
10. Take responsibility : chịu trách nhiệm.
11. Take a rest : nghỉ ngơi.
12. Take a seat : ngồi.
13. Take a taxi : đón taxi.
14. Take your time : cứ từ từ, thong thả.
15. Take someone’s temperature : đo thân nhiệt cho ai.
Hi vọng những cụm từ trên có ích đối với bạn. Lưu lại và sử dụng khi cần thiết nhé!
Nguồn: Academic