Một số cụm động từ với BRING

Trong bài viết này, Tiếng Anh ESL sẽ mang đến cho các bạn những cụm động từ quan trọng và phổ biến nhất của động từ Bring . Hãy cùng tham khảo nhé: Bring along: đưa ai/cái gì đó đi cùng bạn đến một nơi hay một sự kiện nào đó. Bring around được dùng với nhiều nghĩa như sau: Mang cái ...

Trong bài viết này, Tiếng Anh ESL sẽ mang đến cho các bạn những cụm động từ quan trọng và phổ biến nhất của động từ Bring. Hãy cùng tham khảo nhé:

  1. Bring along: đưa ai/cái gì đó đi cùng bạn đến một nơi hay một sự kiện nào đó.
  2. Bring around được dùng với nhiều nghĩa như sau:
  • Mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm
  • Thuyết phục ai đó đồng ý với bạn
  • Làm cho ai đó tỉnh lại sau khi bất tỉnh
  • Dẫn dắt một chủ đề mới trong khi nói.
  1. Bring down nghĩa đen là chỉ sự chuyển động xuống phía dưới. Nghĩa bóng của nó diễn tả sự sụp đổ, hạ xuống, tụt xuống; làm giảm cảm hứng của ai đó, hạ bệ, làm nhục ai đó; gây thương tích, bắt giữ hoặc làm cho suy nhược.
  2. Bring forward: làm cho cái gì đó diễn ra sớm hơn dự kiến; hoặc cũng có nghĩa là công bố các kế hoạch hoặc ý tưởng chính thức để mọi người có thể thảo luận về nó.
  3. Bring off muốn nói đến những trường hợp bạn tưởng như điều đó quá khó khăn, không thể thực hiện được nhưng cuối cùng bạn vẫn thành công, vẫn hoàn thành nó.
  4. Bring on: dẫn đến, gây ra (ý nói đến nguyên nhân của cái gì đó); hoặc cũng có nghĩa là làm một điều gì xấu xảy ra với ai đó.
  5. Bring out: được mang đến, chuyển đến, đưa ra, mang ra, tiết lộ, triển khai; cái gì đó được đem ra xuất bản, đem bán; hoặc cũng có nghĩa là làm nổi bật lên, làm lộ rõ ra
  6. Bring out in: làm cho da của một ai đó bị phủ bởi mồ hôi hoặc vết đốm nào đó (bị dị ứng gì đó).
  7. Bring round: đưa ai hoặc một cái gì đó về nhà của một người nào đó. Ngoài ra bring sth round to sth còn có nghĩa là hướng một cuộc nói chuyện hoặc một cuộc tranh luận nào đó đến một chủ đề mà bạn muốn đề cập đến.
  8. Bring to nghĩa đen là mang đến, đem đến; nghĩa bóng là dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào), giúp cho ai đó tỉnh lại.
  9. Bring together: giúp cho hai người lạ nào đó biết đến nhau và làm quen một cách thân mật; hoặc giúp hai hoặc một nhóm người nào đó ngừng cãi nhau và giúp họ đoàn kết lại với nhau.
  10. Bring out: được mang đến, chuyển đến, đưa ra, mang ra, tiết lộ, triển khai; cái gì đó được đem ra xuất bản, đem bán; hoặc cũng có nghĩa là làm nổi bật lên, làm lộ rõ ra.
  11. Bring up: nuôi dưỡng hoặc đề cập, gợi ra về vấn đề gì đó, hay khiến ai đó ngạc nhiên. Ngoài ra còn có nghĩa là nôn, ói mửa.
  12. Bring in: dẫn đến hoặc mang trả lại. Nó còn có nghĩa là thu hút ai hoặc điều gì đó đến một địa điểm hay kinh doanh.
  13. Bring back: đem cái gì trở lại nơi nào đó hoặc là làm cho ai đó nghĩ về điều gì đó trong quá khứ.
  14. Bring about: mang đến, dẫn đến hoặc gây ra hậu quả gì đó.
0