10/05/2018, 11:25
MODAL VERB - Những điều bạn cần biết
Đây là một điểm ngữ pháp cơ bản và tương đối quan trọng trong đấy. Cùng ôn luyện thôi nào! Modal verb là gì? Modal (còn được gọi là trợ động từ hình thái – modal verbs, modal auxiliary verbs, modal auxiliaries) là những động từ đặc biệt bởi sự bất quy tắc của ...
Đây là một điểm ngữ pháp cơ bản và tương đối quan trọng trong đấy. Cùng ôn luyện thôi nào!
Dưới đây là một vài đặc điểm của các modal verbs:
- Modal verbs không biến đổi hình thái từ, không cần phải thêm “s” hoặc “ing”
- Động từ chính đi sau modal verbs cũng không chia (luôn ở dạng nguyên thể không to)
- Modal verbs được dùng để người nói thể hiện tính chắc chắn, cho phép, khả năng, nghĩa vụ, mức độ, sự sẵn sàng….
Những động từ hoặc diễn đạt bằng: dare, ought to, had better, và need not cũng có hình thái giống như các modal verbs nhưng ở phạm vi rộng và có thể được thêm vào danh sách trên.
***Ghi nhớ: Modal verbs luôn được theo sau bởi một động từ nguyên thể không “to”
Ex:
- Modal verb là gì?
Dưới đây là một vài đặc điểm của các modal verbs:
- Modal verbs không biến đổi hình thái từ, không cần phải thêm “s” hoặc “ing”
- Động từ chính đi sau modal verbs cũng không chia (luôn ở dạng nguyên thể không to)
- Modal verbs được dùng để người nói thể hiện tính chắc chắn, cho phép, khả năng, nghĩa vụ, mức độ, sự sẵn sàng….
- Danh sách các modal verbs
Những động từ hoặc diễn đạt bằng: dare, ought to, had better, và need not cũng có hình thái giống như các modal verbs nhưng ở phạm vi rộng và có thể được thêm vào danh sách trên.
- Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết
- Sự cho phép
- Khả năng
- Nghĩa vụ
- Sự ngăn cấm
- Không cần thiết
- Lời khuyên
- Khả năng
- Xác suất
- Các ví dụ về modal verbs
Modal Verb | Expressing | Example |
must | Nghĩa vụ buộc phải tuân thủ | You must stop when the traffic lights turn red. |
Kết quả logic / chắc chắn | He must be very tired. He’s been working all day long. | |
must not | Ngăn cấm | You must not smoke in the hospital. |
can | Có khả năng | I can swim. |
Sự cho phép | Can I use your phone please? | |
Khả năng | Smoking can cause cancer. | |
could | Có khả năng trong quá khứ | When I was younger I could run fast. |
Cho phép 1 cách lịch sự | Excuse me, could I just say something? | |
Khả năng | It could rain tomorrow! | |
may | Sự cho phép | May I use your phone please? |
Có khả năng năng xảy ra | It may rain tomorrow! | |
might | Cho phép một cách lịch sự | Might I suggest an idea? |
Có khả năng xảy ra | I might go on holiday to Australia next year. | |
need not | Không cần thiết/không liên quan đến nghĩa vụ | I need not buy tomatoes. There are plenty of tomatoes in the fridge. |
should/ought to | Một phần nghĩa vụ | I should / ought to see a doctor. I have a terrible headache. |
Lời khuyên | You should / ought to revise your lessons | |
Kết quả logic | He should / ought to be very tired. He’s been working all day long. | |
had better | Lời khuyên | You ‘d better revise your lessons |
***Ghi nhớ: Modal verbs luôn được theo sau bởi một động từ nguyên thể không “to”
Ex:
- You must stop when the traffic lights turn red.
- You should see to the doctor.
- There are a lot of tomatoes in the fridge. You need not buy any.