Mẫu thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ
Mẫu thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ Thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ Biểu số 13-BTCTW: Thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ Biểu số 13-BTCTW: Thống kê kết quả điều động, ...
Mẫu thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ
Biểu số 13-BTCTW: Thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ
Biểu số 13-BTCTW: Thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về kết quả điều động, biệt phái cán bộ. Mẫu thống kê nêu rõ tiêu chí điều động, cấp điều động biệt phái... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thống kê tại đây.
Nội dung cơ bản của biểu số 13-BTCTW: Thống kê kết quả điều động, biệt phái cán bộ như sau:
TỈNH ỦY, HUYỆN ỦY ............... BAN TỔ CHỨC |
THỐNG KÊVỀ KẾT QUẢ ĐIỀU ĐỘNG, BIỆT PHÁICÁN BỘ NĂM 20… |
Biểu số 13-BTCTW |
Đvt: Người
Tiêu chí |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||||||
Tỉnh, thành phố về quận, huyện |
Quận, huyện về tỉnh, thành phố |
Huyện này sang huyện khác |
Ngành này sang ngành khác |
Tỉnh, thành phố về xã, phường, thị trấn |
Quận, huyện về xã, phường, thị trấn |
Xã, phường, thị trấn về quận, huyện |
Xã này sang xã khác |
Ngành này sang ngành khác |
|
TỔNG SỐ |
|||||||||
*Trong đó: - Nữ |
|||||||||
- Dân tộc thiểu số |
|||||||||
- Tôn giáo |
|||||||||
- Thực hiện chủ trương tăng thêm chức danh |
|||||||||
1. Tuổi đời |
|||||||||
- Từ 18 - 30 tuổi |
|||||||||
- Từ 31 - 35 tuổi |
|||||||||
- Từ 36 - 40 tuổi |
|||||||||
- Từ 41 - 45 tuổi |
|||||||||
- Từ 46 - 50 tuổi |
|||||||||
- Trên 50 tuổi |
|||||||||
- Tuổi bình quân |
|||||||||
2. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ |
|||||||||
- Công nhân kỹ thuật, nhân viên |
|||||||||
- Trung cấp |
|||||||||
- Cao đẳng |
|||||||||
- Đại học |
|||||||||
- Thạc sỹ (tương đương) |
|||||||||
- Tiến sỹ (tương đương) |
|||||||||
3. Trình độ lý luận chính trị |
|||||||||
- Sơ cấp |
|||||||||
- Trung cấp |
|||||||||
- Cao cấp, cử nhân |
..............., ngày...tháng...năm... |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG BAN |