Mẫu câu thuyết trình bằng tiếng anh (Part 2)

Tiếp tục góp nhặt những mẫu câu hay cho phần chính của bài thuyết trình tiếng anh nào. B. Phần thuyết trình chính 1. Bắt đầu thuyết trình phần chính Một số mẫu câu bắt đầu cho một nội dung I’ll start with some general information about ...

Tiếp tục góp nhặt những mẫu câu hay cho phần chính của bài thuyết trình tiếng anh nào.

 
 

B. Phần thuyết trình chính
 

1. Bắt đầu thuyết trình phần chính

Một số mẫu câu bắt đầu cho một nội dung
I’ll start with some general information about …: Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về…
I’d just like to give you some background information about…:Tôi muốn cung cấp cho bạn vài thông tin sơ lượt về…
As you are all aware / As you all know…: Như các bạn đã biết…
As I said at the beginning…: Như tôi đã nói lúc đầu…
As you remember, we are concerned with…: Như các bạn cũng biết, chúng ta đang quan tâm đến…

2. Khi bạn chuyển sang một vấn đề khác

I’d now like to move on to/ I’d like to turn to …Tôi muốn chuyển sang…
That’s all I have to say about…Đó là tất cả những gì tôi phải nói về… (để kết thúc 1 phần nọi dung)
Now I’d like to look at…: Bây giờ tôi muốn xem xét…
This leads me to my next point…: Điều này dẫn tôi đến vấn đề tiếp theo…

3. Diễn tả các hình ảnh và đồ thị

This graph shows you…: Đồ thị này cho thấy…
Take a look at this…: Hãy nhìn vào đây…
If you look at this, you will see…: Nếu bạn nhìn vào đây, bạn sẽ thấy
This chart illustrates the figures…: Biểu đồ này minh họa các số liệu…
This graph gives you … Biểu đồ này cho quý vị thấy…

4. Giải thích cho những hình ảnh, biểu đồ

As you can see…: Như bạn có thể thấy…
This clearly shows …: Điều này chỉ ra một cách rõ ràng là…
From this, we can understand how / why…: Từ đây, chúng ta có thể hiểu làm thế nào / tại sao…

 

5. Kết thúc một phần


Well, I’ve told you about…: Vâng, tôi vừa trình bày với các bạn về phần …
That’s all I have to say about…: Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần …
We’ve looked at…: Chúng ta vừa xem qua phần …

 

6. Bắt đầu một phần khác


Now we’ll move on to…: Giờ chúng ta sẽ tiếp tục đến với phần…
Let me turn now to…: Để thôi chuyển tới phần…
Next…: Tiếp theo…
Let’s look now at…: Chúng ta cùng nhìn vào phần…


Xem tiếp phần 3:

 
0