Mẫu báo cáo tình hình tháng của phòng giáo dục
Mẫu báo cáo tình hình tháng của phòng giáo dục Biểu mẫu Báo cáo tình hình tháng của phòng giáo dục là mẫu bản báo cáo hàng tháng của phòng giáo dục vào đào tạo lập ra gửi tới Sở giáo dục vào đào tạo ...
Mẫu báo cáo tình hình tháng của phòng giáo dục
là mẫu bản báo cáo hàng tháng của phòng giáo dục vào đào tạo lập ra gửi tới Sở giáo dục vào đào tạo để báo cáo về tình hình triển khai công việc hàng tháng của phòng giáo dục. Mẫu bản báo cáo nêu rõ tình hình thực hiện công việc hàng tháng, tình hình học sinh, tình hình đội ngũ cán bộ giáo viên... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tình hình tháng của phòng giáo dục tại đây.
Mẫu bản kiểm điểm dành cho học sinh
Biên bản họp phụ huynh học sinh
Biên bản họp phụ huynh học sinh đầu năm
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo tình hình tháng của phòng giáo dục như sau:
UBND HUYỆN….………. PHÒNG GD&ĐT…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày …. tháng … năm 20...… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THÁNG …… NĂM HỌC …………..
Kính gửi: - Văn Phòng Sở Giáo dục và Đào tạo...............
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện …………………………….. xin báo cáo tình hình tháng ….. năm học ………. cụ thể như sau:
1. Tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học theo biên chế năm học và chỉ đạo ngành:
a)…..….................................................................................................................
b)…..….................................................................................................................
2. Tình hình học sinh:
- Tổng số học sinh (tính đến thời điểm báo cáo): …….
- Số học sinh giảm trong tháng: …….. Tỉ lệ: …….
- Trong đó:
+ Bỏ học: …......
+ Chuyển trường: …..........
+ Khác: ….........
- Cụ thể:
HS mầm non | HS Tiểu học | HS THCS | Học sinh Kém được kèm cặp | Học sinh yếu được kèm cặp | Vi phạm kỷ luật | Vi phạm luật GT | ||||||||||||||
TS | Trong đó | TS | Giảm | TS | Giảm | TS | Kém lên yếu | Tỉ lệ (%) | TS | Yếu lên TB | Tỉ lệ (%) | TS | Mức KL | TS | Hình thức xử lý | |||||
Nhà trẻ | Mẫu giáo | Bỏ học | Chuyển trường | Khác | Bỏ học | Chuyển trường | Khác | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
3. Tình hình đội ngũ:
Tổng số CB, GV, NV | Trong đó | Những biến động về đội ngũ | CB, GV, NV Vi phạm kỷ luật | Ghi chú | |||||||||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | Chuyển đi | Chuyển đến | HĐ mới | TS | Hình thức xử lý | ||||||||
CBQL | GV | NV | CBQL | GV | NV | CBQL | GV | NV | |||||||
DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN VI PHẠM KỶ LUẬT (nếu có)
TT | Họ và tên | Đơn vị | Năm sinh | Mức độ | Hình thức xử lý | Ghi chú |
1 | ||||||
2 | ||||||
... |
4. Tình hình cơ sở vật chất:
- Số phòng học:
Trong đó:
+ Kiên cố:
+ Bán kiên cố:
+ Phòng học tạm:
- Số phòng thực hành:
- Số phòng thiết bị - Thư viện:
- Các hạng mục được xây dựng mới trong tháng:
- Các trang thiết bị mua sắm thêm:
5. Những khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất:
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |